Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 VI. Give the names of the sports, using the words...

VI. Give the names of the sports, using the words or phrases given. ( dựa vào đồ vật cho biết tên của các môn thể thao) 1. : bicycle, pedals, tyre, cap. 2.

Câu hỏi :

VI. Give the names of the sports, using the words or phrases given. ( dựa vào đồ vật cho biết tên của các môn thể thao) 1. : bicycle, pedals, tyre, cap. 2. : gloves, ring, heavyweight, champion. 3. : ball, low net, table, round bats. 4. : ball, kick, score, goal, referee. 5. : large ball, open net, metal ring, throw. 6. : shuttlecock, high net, hit. 7. : large ball, high net, hands, hit, (not to touch) ground. 8. : pool, goggles, swimsuit. 9. : skis, downhill, snow. 10. : boat, sails, wind, sailor. 11. : racket, central net, small ball, hit, small ground. 12. : square board, pieces, move, king.

Lời giải 1 :

=>

1. Cycling

2. wrestling

3. table tennis

4. football

5. basketball

6. badminton

7. volleyball

8. swimming

9. skiiing

10. sailing

11. tennis

12. chess

Thảo luận

-- 1. Cycling 2.Boxing 3.table tennis 4.football 5.bowling 6.badminton 7.volleyball 8.swimming 9.skiing 10.sailing 11.tennis 12.chess

Lời giải 2 :

1. cycling

2.boxing

3. table tennis

4.football

5.basketball

6.badminton

7.volleyball

8.swimming

9.skiing

10.sailing

11.tennis

12.chess

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK