1. have already seen
=> HTHT
2. enjoyed
=>QKĐ
3. haven't watched it yet
=> HTHT
4. has never taken
=> HTHT
5. Did you see
=> QKĐ
6. has just ordered
=> HTHT
7. Have you already read
=> HTHT
8. has already bought
=> HTHT
9. did you buy
=> QKĐ
`1` have already seen vì already `to` HTHT.
`2` enjoyed vì yesterday `to` QKĐ.
`3` haven't watched it yet vì yet `to` HTHT.
`4` has never taken vì never `to` HTHT.
`5` did you see vì yesterday `to` QKĐ.
`6` has just ordered vì just `to` HTHT.
`7` have you already read vì already `to` HTHT.
`8` has already bought vì already `to` HTHT.
`9` has nearly finished `to` HTHT.
`10` did you buy vì không đề cập gì đến HTHT `to` QKĐ.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK