Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 Câu 01: Câu 18. I won't go to bed …………………..I...

Câu 01: Câu 18. I won't go to bed …………………..I finish my homework. A. when B. while C. until D. since Đáp án của bạn: Câu 02: Câu 14. At school, David wa

Câu hỏi :

Câu 01: Câu 18. I won't go to bed …………………..I finish my homework. A. when B. while C. until D. since Đáp án của bạn: Câu 02: Câu 14. At school, David was..................anyone else in his class. A. as clever than B. as clever as C. cleverest D. cleverer as Đáp án của bạn: Câu 03: Câu 7. How long will it....................to get there ? A. take B. lose C. cost D. make Đáp án của bạn: Câu 04: Câu 12. She is..................in history. A. interesting B. being interest C. interested D. interests Đáp án của bạn: Câu 05: Câu 11. He looked very..................when I told him the news. A. happy B. happily C. happiness D. was happy Đáp án của bạn: Câu 06: Câu 10. It’s the best book I …………………..read. A. have ever B. had ever C. will ever D. can ever Đáp án của bạn: Câu 07: Câu 17. She doesn’t like coffee, does she ? A. No, she doesn’t B. No, she does C. Yes, she did D. Yes, she doesn’t Đáp án của bạn: Câu 08: Câu 8. I....................it to you if you don’t have one. A. will give B. gave C. would give D. give Đáp án của bạn: Câu 09: Câu 3. Listen....................our teacher ! A. with B. to C. for D. in Đáp án của bạn: Câu 10: Câu 19. Is this book ………………….. ? Yes, it's mine. A. your B. you C. you're D. yours Đáp án của bạn: Câu 11: Câu 2. I have studied English....................eight months. A. by B. since C. for D. in Đáp án của bạn: Câu 12: Câu 16. It began to rain while we…………………..soundly. A. are sleeping B. have slept C. were sleeping D. slept Đáp án của bạn: Câu 13: Câu 5. He arrives …………………..at six o’clock. A. in home B. home C. to home D. at home Đáp án của bạn: Câu 14: Câu 6. Herbert has had his car………………….. 1999. A. ago B. since C. for D. to Đáp án của bạn: Câu 15: Câu 13. Is the Eiffel Tower taller....................Big Ben ? A. of B. then C. as D. than Đáp án của bạn: Câu 16: Câu 15. She speaks French....................than you. A. more faster B. more fluently C. the most fluently D. well Đáp án của bạn: Câu 17: Câu 1. My sister is very fond.................... chocolate candy. A. about B. at C. of D. with Đáp án của bạn: Câu 18: Câu 4. There isn’t....................food in the house. A. no B. any C. some D. none Đáp án của bạn: Câu 19: Câu 20. …………………..do you come to school ? By bus A. By B. When C. What D. How Đáp án của bạn: Câu 20: Câu 9.....................your homework yet ? A. Do you finish B. Did you finished C. Have you finished D. Are you finishing

Lời giải 1 :

Câu 01

18. C (until: cho đến khi, dịch: Tôi sẽ không đi ngủ cho đến khi hoàn thành bài tập)

Câu 02

14. B (as + Adj + as)

Câu 03

7. A (câu hỏi dùng chủ ngữ giả "It")

Câu 04

12. C ( be + interested in: thích, hứng thú với)

Câu 05

11. B (dùng trạng từ "happily" bổ nghĩa cho động từ "looked")

Câu 06

10. A (have ever + V-3/ed, dịch: nó là cuốn sách hay nhất mà tôi đã từng đọc)

Câu 07

17. A (hợp nhất vì câu B phủ định phải có not, C vì câu hỏi là hiện tại đơn nên sai, D khẳng định không có not, nên A hợp nhất và đúng nhất)

Câu 08

8. A (câu này là if clause 1, cấu trúc: S1 + will V + ... + if + S2 + V-inf + ... / If + S2 + V-inf + ... + , S1 + will V + ...)

Câu 09

3. B (listen to: nghe, lắng nghe ai đó)

Câu 10

19. D (yours: của bạn, viết tắt của your + noun)

Câu 11

2. C (có hiện tại hoàn thành dùng since hoặc for, nhưng đây là nói khoảng tgian nên dùng for)

Câu 12

16. C (1 hành động đang diễn ra khi 1 hành động khác ngắt quãng, cấu trúc: While + S1+ was/were + V-ing + ... + ,S2 + V-2/ed + .../ When + S2 + V2-ed + ... + ,S1 + was/were + V-ing + ... ; sleep là đang ngủ thì trời bắt đầu mưa) (Note: cấu trúc này khi có while dùng quá khứ tiếp diễn và có when dùng quá khứ đơn chỉ chắc được 80 - 90%)

Câu 13. 

5. B 

Câu 14

6. since (since ...: từ khi...)

Câu 15

13. D (comparative: so sánh hơn, cấu trúc: S1 + be + adj/adv-er + than + S2.)

Câu 16

15. B (có than dùng so sánh hơn, có speak là động từ dùng trạng từ để bổ nghĩa, fluently là tính từ dài, dùng more ... than)

Câu 17

1. C (fond of: thích, hứng thú = interested in)

Câu 18

4. B (any dùng cho phủ định)

Câu 19

20. D (How + do/does + S + V + ...? : đi bằng gì để đến ..., dịch câu: Bạn đến trường bằng gì?

Câu 20

9. C (có yet dùng hiện tại hoàn thành)

~GOOD LUCK~ ^^

Thảo luận

-- mình xin lỗi nha, lm hơi lâu 😓

Lời giải 2 :

1 c

2 a

 3 b

4 b

5 a

6a

7d

8a

9b

10 a

11 d

12 a

13 b

14 b

15 a

16 d

17 d

18 c

19 d

20 b

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK