Đáp án:
Giải thích các bước giải:
Câu 1.Viết công thức hóa học và tính phân tử khối của các hợp chất sau:
a) Axit photphoric có phân tử gồm 3H, 1P, 4O liên kết với nhau-->H3PO4
b) Đường sacarozo có phân tử gồm 12C, 22H và 11O liên kết với nhau.-->C12H22O11
c) Axit sunfuric, biết phân tử có 2H, 1S, 4O-->H2SO4
d) Kali penmanganat, biết phân tử có 1K, 1Mn, 4O-->KMnO4
Câu 2. a) Tính hóa trị của mỗi nguyên tố trong các hợp chất sau, biết Cl hóa trị I: ZnCl2, CuCl, AlCl3
II I
ZnCl2
I I
CuCl
III I
AlCl3
b) Tính hóa trị của Fe trong hợp chất FeSO4
vì nhóm SO4 có hóa trị II
nên --> Fe cũng hóa trị II ( theo nguyên tắc hóa trị)
Câu 3. Lập công thức hóa học và tính phân tử khối của các hợp chất tạo bởi một nguyên tố và nhóm nguyên tử sau:
a) Fe (II) và nhóm (SO4)
II II
đặt ct dang chung : Fex(SO4)y
theo QTHT: x.II=y.II-> x/y=II/II=2/2=1/1-> x=1,y=1
==> CTHH :FeSO4
b) Al (III) và nhóm (OH)
III I
đặt ct dang chung : Alx(OH)y
theo QTHT: x.III=y.I->x/y=I/III=1/3-> x=1,y=3
==> CTHH: AL(OH)3
Câu 4. Một hợp chất có phân tử gồm 2 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 1 nguyên tử O và nặng hơn phân tử hidro 31 lần.
a) Tính phân tử khối của hợp chất.
có:Một hợp chất có phân tử gồm 2 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 1 nguyên tử O==> CTHH: X2O
lại có: hợp chất này nặng hơn phân tử hidro 31 lần-> PTK của X2O=31.H2=31.2=62 đvc
b) Tính nguyên tử khối của X, cho biết tên và kí hiệu của nguyên tố
có :PTK của X2O=62 đvc
<=>x.2=16=62
<=>x.2=62-16=46
=>x=46:2=23
vậy x thuộc ng tử ng tố Natri KHHH :Na
Hóa học, một nhánh của khoa học tự nhiên, là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất.Hóa học nói về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, phân tử, và các phản ứng hóa học xảy ra giữa những thành phần đó.Hóa học đôi khi được gọi là "khoa học trung tâm" vì nó là cầu nối các ngành khoa học tự nhiên khác như vật lý học, địa chất học và sinh học.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK