II
1. write - wrote 9. meet - met
2. see - saw 10. tell - told
3. make - made 11. put - put
4. buy - bought 12. speak - spoke
5. ride - rode 13. know - knew
6. wear - wore 14. cut - cut
7. hear - heard 15. read - read
8. begin - began 16. go - went
III.
1. Alan didn't see Paul at school.
2. Carol brought her new laptop to school.
3. The baby cried all night long.
4. My brother could swim when he was four.
5. Charles prepared a nice dinner.
6. The children ate cheese sandwich.
7. Did you sit next to Mary?
8. There was a lot of people at the match.
9. Peter forgot my birthday.
10. The children played football after school.
II.
1.wrote 2.saw 3.made 4.bought 5.rode 6.wore 7.heard 8.began
9.met 10. Told 11. Put 12. Spoke 13.knew 14. Cut 15. Read. 16. Went
III. 1.Did not see 2.brang 3.cried 4. Could-was 5.prepared 6. Ate 7. Sat
8.were 9. Forgot 10.played
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK