Tìm từ đơn và từ ghép trong câu văn sau:
" đến/ ngày/ hẹn/, các /hoàng tử/ đều/ đem/ đủ/ thứ/ của ngon/ vật lạ /bày /trên/ mâm cỗ/ mình /làm /để /dự thi/ "
+, Từ đơn : đến , ngày , hẹn , các , đều , đem , đủ , thứ , bày , trên , mình , làm , để
+, Từ ghép : hoàng tử , của ngon , vật lạ , mâm cỗ , dự thi
Tìm từ đơn và từ ghép trong câu văn sau :
" đến ngày hẹn , các hoàng tử đều đem đủ thứ của ngon vật lạ bày trên mâm cỗ mình làm để dự thi "
Từ đơn : đến , ngày , hẹn , các , đều , đem , đủ , thứ , bày , trên , mình , làm , để
Từ ghép : hoàng tử , của ngon , vật lạ , mâm cỗ , dự thi
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK