1. is - watches
2. was
3. wasn't
4. did - come
5. do - get
6. studies - don't think
7. was
8. are your children
9. rang - stopped
10. is closed
11. spends
12. studied
13. fries
14. has
15. didn't watch - did
1. is - watches
→every night⇒HTĐ
2. was
→yesterday⇒QKĐ
3. wasn't
→yesterday⇒QKĐ
4. did - come
→last night⇒QKĐ
5. do you get
⇒HTĐ
6. studies - don't think
⇒HTĐ
7. was
→yesterday⇒QKĐ
8. are your children
⇒HTĐ
9. rang - stopped
→could⇒QKĐ
10. is closed
Bị động thì HTĐ: S+tobe+Ved/3
11. spends
⇒HTĐ
12. studied
→passed⇒QKĐ
13. fries
→every morning⇒HTĐ
14. has
⇒HTĐ
15. didn't watch - did
→last night⇒QKĐ
Công thức HTĐ
→S + V(s/ es) +…
→S + do/ does + not + V(nguyên mẫu) +…
→Do/ Does + S + V(nguyên mẫu) +…?
Công thức QKĐ
→S + Ved/2...
→S + did not + V (nguyên thể)...
→Did + S + V(nguyên thể)...?
$#Win<3$
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK