Trang chủ Tiếng Anh Lớp 5 bài 3 : xếp từ thành câu. 1. know/ He/...

bài 3 : xếp từ thành câu. 1. know/ He/ doesn't/ ./ He/ boat/ may/ the/ take/ a/ trip/ island/ around/ 2. Phuong/ build/,/ Tuan/ and/ Hoa/ may/ beach/ sandcas

Câu hỏi :

bài 3 : xếp từ thành câu. 1. know/ He/ doesn't/ ./ He/ boat/ may/ the/ take/ a/ trip/ island/ around/ 2. Phuong/ build/,/ Tuan/ and/ Hoa/ may/ beach/ sandcastles / on/ the/ 3. My/ will/ the/ family/ and/ sea/ i/ swim/ in/ 4. Seaside/ They'll / be/ the/ on/ at/ Sunday/ 5. islands/ She'll / Monday / visit / the / on / 6. be/ Where/ will / Saturday/ you / on / ? / 7.and/ I / think / school / Mai / I / be / at / will / 8. countryside / The / will / month / boys / be / in / the / next / 9. I / think / tomorrow / I'll / the / mountains / visit / 10. conutryside / We / picnic / will / for / a / in / go /the / 11. week / the / They / seaside / will / be / at / next / Anh/chị chỉ cần ghi câu trả lời là đc rồi ạ em sẽ cho 5 sao

Lời giải 1 :

1.He doesn't know He may boat a trip take  the around island.

2.Phuong, Tuan and Hoa may build  sandcastles on the beach.

3.My family and I will swim in the sea.

4.They'll be at the seaside on Sunday.

5.She'll visit the islands on Monday.

6.Where will you be on saturday?

7.I think Mai and I will be at school.

8.The boys will be in the countryside next month.

9.I think I’ll visit the mountains tomorrow.

10.We will go for a picnic in the countryside.

11.They will be at the seaside next week.

Thảo luận

-- Cảm ơn Chanh bị mất acc nha =))))
-- k có j ah
-- Hihi :D

Lời giải 2 :

@Lynk

1. know/ He/ doesn't/ ./ He/ boat/ may/ the/ take/ a/ trip/ island/ around/

`=>` He doesn't know he may take a boat trip around the island.

`->` Anh ta không biết anh ta có thể đi thuyền quanh đảo.

2. Phuong/ build/,/ Tuan/ and/ Hoa/ may/ beach/ sandcastles / on/ the/

`=>` Phuong, Tuan and Hoa build many sandcastles on the beach.

`->` Phương, Tuấn và Hoa xây dựng nhiều cát cát trên bãi biển.

3. My/ will/ the/ family/ and/ sea/ i/ swim/ in/

`=>` My family and I wil swim in the sea.

`->` Gia đình tôi và tôi sẽ bơi ở biển.

4. Seaside/ They'll / be/ the/ on/ at/ Sunday/

`=>` They'll be at the Seaside on Sunday.

`->` Họ sẽ ở bên bờ biển vào Chủ nhật.

5. islands/ She'll / Monday / visit / the / on /

`=>` She'll be visit the islands on Monday.

`->` Cô ấy sẽ đến thăm các đảo vào thứ Hai.

6. be/ Where/ will / Saturday/ you / on / ? /

`=>` Where you will be on Suturday ?

`->` Bạn sẽ ở đâu vào thứ Bảy.

7. and/ I / think / school / Mai / I / be / at / will /

`=>` I think Mai and I will be at school.

`->` Tôi nghĩ Mai và tôi sẽ ở trường.

8. countryside / The / will / month / boys / be / in / the / next /

`=>` The boys will be in the countryside next month.

`->` Các cậu bé sẽ ở nông thôn vào tháng tới.

9. I / think / tomorrow / I'll / the / mountains / visit /

`=>` I think I'll visit the mountains tomorrow.

`->` Tôi nghĩ tôi sẽ đến thăm những ngọn núi vào ngày mai.

10. conutryside / We / picnic / will / for / a / in / go /the /

`=>` We will go for a picnic in the countryside.

`->` Chúng tôi sẽ đi dã ngoại ở nông thôn.

11. week / the / They / seaside / will / be / at / next /

`=>` They will be at the seaside next week.

`->` Họ sẽ ở bên bờ biển vào tuần tới.

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 5

Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK