Các từ cùng nghĩa hay gần nghĩa với từ "ước mơ" là :
mơ mộng , ước ao , ao ước , mơ ước , ...
Câu ví dụ :
Tôi có rất nhiều mơ mộng
Mơ ước của tôi là trở thành 1 người có ích cho xã hội
Từ cùng nghĩa với từ ước mơ:
-ước muốn, ước mong, mơ ước, mơ mộng,ước ao, ao ước, mơ tưởng, ........
-> Vì: Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống với nhau.
Câu ví dụ:
-Trẻ em có những ước mơ thật nho nhỏ
-Em mơ ước có một chiếc xe đạp màu hồng
-Chúng ta có quyền ao ước những điều chúng ta muốn
Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 4 - Năm thứ bốn ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng, sắp đến năm cuối cấp nên các em cần chú đến học tập nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK