Trang chủ Sinh Học Lớp 9 Câu 9. Một gen có số nu loại T =...

Câu 9. Một gen có số nu loại T = 500, G = 1000 . Số nuclêôtit loại A của gen bằng A. 500 nuclêôtit B. 1000 nuclêôtit C. 1500 nuclêôtit D. 3000 nuclêôtit Câu 10

Câu hỏi :

Câu 9. Một gen có số nu loại T = 500, G = 1000 . Số nuclêôtit loại A của gen bằng A. 500 nuclêôtit B. 1000 nuclêôtit C. 1500 nuclêôtit D. 3000 nuclêôtit Câu 10. Ở ruồi giấm bộ NST lưỡng bội 2n=8. Một tế bào ruồi giấm đang ở kì giữa của nguyên phân. Số NST trong tế bào đó là bao nhiêu và ở trạng thái gì? A. 4 NST đơn. B. 8 NST kép C. 16 NST đơn D. 32 NST đơn Câu 11. Một gen có số nu loại X = 600, T = 900. Số liên kết hidro của gen là A. 1500 B. 3000 C. 3600 D. 4000 Câu 12. Những đặc điểm hình thái, cấu tạo, sinh lí của cơ thể được gọi là: A. Tính trạng B. Kiểu hình C. Kiểu gen D. Câu B và C Câu 13. Phép lai nào dưới đây tạo ra con lai F1 có kiểu hình 3: 1 nếu tính trạng trội là trội hoàn toàn A. P: AA x AA B. P: aa x aa C. Aa x Aa D. AA x aa

Lời giải 1 :

Đáp án + Giải thích các bước giải:

Câu 9: `A`

Theo nguyên tắc bổ sung `A=T=500` nucleotit, G=X= 1000` nucleotit

Câu 10: `B`

Ở kì giữa của nguyên phân NST có dạng `2n` kép

Số NST trong tế bào đó là:

        `2n=8` NST

Các NST ở trạng thái kép

Câu `11`: `C`

Có `A=T=900` nucleotit

      `G=X=600` nucleotit

Số liên kết hidro là: 

     `H= 2A+3G= 2.900+3.600= 3600`

Câu 12: `A`

Tính trạng là đặc điểm về hình thái, cấu tạo, sinh lí,... của cơ thể

Câu 13: `C`

Quy ước gen:

 `A:` quả tròn

`a:` quả dài

Sơ đồ lai:

`P:`      `Aa` ( quả tròn)    x   `Aa` ( quả tròn)

`G:`      `A, a`                         `A, a`

`F1:`        KG: $1AA: 2Aa: 1aa$

               KH: `3` quả tròn: `1` quả dài

Thảo luận

-- Câu 14:Những loại giao tử có thể tạo ra được từ kiểu gen DdTT là A. DT, dT B. DT, Dt C. Dd, dT, TT D. DT, TT, dT, Dd cậu làm giúp mình câu này nữa dc hong mình cho b ctrln
-- Câu 14: `A` kiểu gen $DdTT` giảm phân tạo hai loại giao tử là `DT, dT` `=>` được tạo nên từ hai loại giao tử là `DT, dT`

Lời giải 2 :

Câu 9. Một gen có số nu loại T = 500, G = 1000 . Số nuclêôtit loại A của gen bằng

A. 500 nuclêôtit

B. 1000 nuclêôtit

C. 1500 nuclêôtit

D. 3000 nuclêôtit

Giải thích: theo nguyên tắc bổ sung ta có: A=T; G=X

`→` A=T=500

Câu 10. Ở ruồi giấm bộ NST lưỡng bội 2n=8. Một tế bào ruồi giấm đang ở kì giữa của nguyên phân. Số NST trong tế bào đó là bao nhiêu và ở trạng thái gì?

A. 4 NST đơn.

B. 8 NST kép

C. 16 NST đơn

D. 32 NST đơn

Giải thích: ở kì giữa NP, các tb xếp thành 1 hàng trên mặt phẳng xích đạo 

`→` có bộ NST 2n kép (8NST kép)

Câu 11. Một gen có số nu loại X = 600, T = 900. Số liên kết hidro của gen là

A. 1500

B. 3000

C. 3600

D. 4000

Giải thích: số liên kết Hidro của gen: `H=2T+3X=2*900+3*600=3600`

Câu 12. Những đặc điểm hình thái, cấu tạo, sinh lí của cơ thể được gọi là:

A. Tính trạng

B. Kiểu hình

C. Kiểu gen

D. Câu B và C

Giải thích: đặc điểm hình thái, cấu tạo: kiểu hình; đặc điểm sinh lý: kiểu gen

Câu 13. Phép lai nào dưới đây tạo ra con lai F1 có kiểu hình 3: 1 nếu tính trạng trội là trội hoàn toàn

A. P: AA x AA

B. P: aa x aa

C. Aa x Aa

D. AA x aa

Giải thích: Aa x Aa đời con phân li KG: 1AA: 2Aa: 1aa 

`→` kiểu hình: 3A-: 1aa hay 3 trội: 1 lặn

 

Bạn có biết?

Sinh học hay sinh vật học (tiếng Anh: biology bắt nguồn từ Hy Lạp với bios là sự sống và logos là môn học) là một môn khoa học nghiên cứu về thế giới sinh vật. Nó là một nhánh của khoa học tự nhiên, tập trung nghiên cứu các cá thể sống, mối quan hệ giữa chúng với nhau và với môi trường. Nó miêu tả những đặc điểm và tập tính của sinh vật (ví dụ: cấu trúc, chức năng, sự phát triển, môi trường sống), cách thức các cá thể và loài tồn tại (ví dụ: nguồn gốc, sự tiến hóa và phân bổ của chúng).

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK