Bạn tham khảo!
Bài 3)
$\text{a)}$
$\text{1) 2Cu+O2$\xrightarrow{t^o}$2CuO}$
$\text{2) CuO+2HCl$\rightarrow$CuCl2+H2O}$
$\text{3) CuCl2+2NaOH$\rightarrow$2NaCl+Cu(OH)2}$
$\text{4) Cu(OH)2+H2SO4$\rightarrow$CuSO4+2H2O}$
$\text{b)}$
$\text{1) 4Na+O2$\rightarrow$2Na2O}$
$\text{2) Na2O+H2O$\rightarrow$2NaOH}$
$\text{3) NaOH+HCl$\rightarrow$NaCl+H2O}$
$\text{4) 2NaCl+2H2O$\xrightarrow[\text{màng ngăn xốp}]{\text{điện phân}}$2NaOH+H2+Cl2}$
$\text{c)}$
$\text{1) Ca+2H2O$\rightarrow$Ca(OH)2+H2}$
$\text{2) Ca(OH)2+CO2$\rightarrow$CaCO3+H2O}$
$\text{3) CaCO3$\xrightarrow{t^o}$CaO+CO2}$
$\text{4) CaO+2HCl$\rightarrow$CaCl2+H2O}$
Bài 4)
a) KNO3, BaCl2, Na2SO4
$\text{1)}$
$\rightarrow$ $\text{Cho mẫu thử vào ống nghiệm rồi đánh số}$
$\text{2)}$
$\rightarrow$ $\text{Cho H2SO4 tác dụng với từng ống rồi quan sát}$
$\leftrightarrow$ $\text{Kết tủa trắng: BaCl2}$
$\text{BaCl2+H2SO4$\rightarrow$2HCl+BaSO4↓}$
$\leftrightarrow$ $\text{Không hiện tượng: KNO3, Na2SO4(Nhóm A)}$
$\text{3)}$
$\rightarrow$ $\text{Cho BaCl2 tác dụng nhóm A rồi quan sát}$
$\leftrightarrow$ $\text{Kết tủa trắng: Na2SO4}$
$\text{Na2SO4+BaCl2$\rightarrow$2NaCl+BaSO4↓}$
$\leftrightarrow$ $\text{Không hiện tượng: KNO3}$
b) AgNO3, FeSO4, KCl
$\text{1)}$
$\rightarrow$ $\text{Cho mẫu thử vào ống nghiệm rồi quan sát}$
$\text{2)}$
$\rightarrow$ $\text{Cho NaOH tác dụng với từng ống rồi quan sát}$
$\leftrightarrow$ $\text{Kết tủa xanh: FeSO4}$
$\text{FeSO4+2NaOH$\rightarrow$Fe(OH)2↓+Na2SO4}$
$\leftrightarrow$ $\text{Không hiện tượng: AgNO3, KCl(Nhóm A)}$
$\text{3)}$
$\leftrightarrow$ $\text{Cho HCl tác dụng nhóm A rồi quan sát}$
$\leftrightarrow$ $\text{Kết tủa trắng: AgNO3}$
$\text{AgNO3+HCl$\rightarrow$HNO3+AgCl↓}$
$\leftrightarrow$ $\text{Không hiện tượng: KCl}$
Bài 5)
a) Lá nhôm sạch vào dung dịch cooper(II) chloride:
$\rightarrow$ $\text{2Al+3CuSO4$\rightarrow$Al2(SO4)3+3Cu}$
$\rightarrow$ Hiện tượng: $\text{Có chất rắn màu đỏ bám ngoài thành Al, CuSO4 tan dần}$
b) Đinh sắt vào dung dịch Cooper(II) Nitrate:
$\rightarrow$ $\text{Fe+Cu(NO3)2$\rightarrow$Fe(NO3)2+Cu}$
$\rightarrow$ Hiện tượng: $\text{Có chất rắn màu đỏ}$ bám ngoài thanh sắt và màu xanh của $\text{Cu(NO3)2}$ nhạt dần.
Đáp án+giải thích các bước giải:
Bài 3
a)
1. 2Cu+O2->2Cu2O
2.CuO+2HCl->CuCl2+H2
3. CuCl2+2NaOH->Cu(OH)2+2NaCl
4.Cu(OH)2+H2SO4->CuSO4+2H2O
b)
1)4Na+O2→2Na2O
2)Na2O+H2O → 2NaOH
3)NaOH + HCl → NaCl +
4)2NaCl + 2H2O → 2NaOH + H2 + Cl2 (điều kiện: điện phân dung dịch có màng ngăn)
c)
1.Ca+2H2O->Ca(OH)2+H2
2.Ca(OH)2 + Na2CO3 ---> CaCO3 + 2NaOH.
3.CaCO3 ----t0---> CaO + CO2.
4.CaO + 2HCl ---> CaCl2 + H2O.
5.CaO + CO2 -----> CaCO3
Bài 4
a)Đánh số thứ tự và cho vào từng lọ riêng biệt
Cho H2SO4 vào từng mẫu thử
-Xuât hiện kết tủa trắng: BaCl2, Na2SO4 (1)
Bacl2 +h2so4=> baso4 + 2hcl
bacl2+na2so4=>baso4+2nacl
- Không có hiện tượng: KNO3,
+ cho tiếp agno3 vào (1)
+ xuất hiện kết tủa trắng: bacl2
bacl2+ agno3=> ba(no3)2 + agcl
+ ko hiện tượng: na2so4
b)Đánh số thứ tự và cho vào từng lọ riêng biệt
Cho naoh vào từng mẫu thử
+ xuất hiện kết tủa trắng:agno3
agno3+naoh=> agoh + nano3
+ xuất hiện kết tủa trắng xanh
Naoh+feso4=> na2so4+fe(0h)2
+ ko hiện tượng là: kcl
Bài 5
a) Hiện tượng: Có chất rắn màu đỏ bám trên kim loại Al, dung dịch nhạt màu dần
PT: 2Al + 3CuCl2 → 2AlCl+3Cu
b)HT: Đinh sắt tan dần,dung dịch màu xanh nhạt màu, xuất hiện màng đỏ bám trên đinh sắt, phản ứng tỏa nhiệt
PT: Fe + Cu(NO3)2 --> Fe(NO3)2 + Cu
Hóa học, một nhánh của khoa học tự nhiên, là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất.Hóa học nói về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, phân tử, và các phản ứng hóa học xảy ra giữa những thành phần đó.Hóa học đôi khi được gọi là "khoa học trung tâm" vì nó là cầu nối các ngành khoa học tự nhiên khác như vật lý học, địa chất học và sinh học.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK