11. B
How to + V1: như thế nào để
12. D
ingredients: thành phần
13. C
V + adv
mostly: hầu hết
14. A
adj + N
favorite: yêu thích
15. D
How many + N số nhiều
16. B
made from: được làm từ
17. D
chef: đầu bếp
18. D
favorite: yêu thích
19. B
try: thử
20. D
be + adv+ adj
delicious: ngon
21. D
left: còn lại
any + N số nhiều/ không đếm được (dùng trong câu phủ định, nghi vấn)
22. A
snack: bữa ăn nhẹ
23. A
fast food: thức ăn nhanh
24. B
How much + N không đếm được
25. B
How many + N số nhiều
26. B
How many + N số nhiều
27. D
How many + N số nhiều
28. D
left: còn lại
29. C
some + N số nhiều/ không đếm được (dùng trong câu khẳng định)
any + N số nhiều/ không đếm được (dùng trong câu phủ định, nghi vấn)
@Càng
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK