1. Trạng từ chỉ tần suất
- Trạng từ chỉ tần suất là những trạng từ diễn tả mức độ thường xuyên của một hành động nào đó.
*Thường xuyên, Thỉnh thoảng hiếm khi, luôn luôn, không bao giờ,
2. Vd
I sometime listening to music
I usually playing badminton with my friends
1. Trạng từ chỉ tần suất
- Trạng từ chỉ tần suất là những trạng từ diễn tả mức độ thường xuyên của một hành động nào đó.
VD: Regularly (Thường xuyên), seldom (hiếm khi), always (luôn luôn), never (không bao giờ), ...
2. Câu ví dụ
- I exercise regularly to stay healthy.
Dịch: Em tập thể dục thường xuyên để giữ gìn sức khỏe.
- I rarely go to the cinema.
Dịch: Em rất ít khi đi xem phim ở rạp.
- I always study and complete my homework before going to class.
Dịch: Em luôn luôn học bài và làm bài tập đầy đủ trước khi đến lớp.
- My family often goes to the zoo on weekends.
Dịch: Gia đình em thường hay đi sở thú vào cuối tuần.
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK