Từ láy:
`+`chậm chạp `->` Từ láy bộ phận.
`+`mê mẩn`->` Từ láy bộ phận.
`+`mong mỏi`->` Từ láy bộ phận.
`+`tươi tắn`->` Từ láy bộ phận.
`+`vương vấn`->` Từ láy bộ phận.
`-` Từ ghép:
`+`châm chọc`->` Từ ghép đẳng lập.
`+``+`mong ngóng`->` Từ ghép đẳng lập.
`+`nhỏ nhẹ`->` Từ ghép đẳng lập.
`+`tươi tốt`->` Từ ghép đẳng lập.
`+`phương hướng`->` Từ ghép đẳng lập.
$Bài$ $4 :$
$Gin :333$
Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 4 - Năm thứ bốn ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng, sắp đến năm cuối cấp nên các em cần chú đến học tập nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK