Trang chủ Tiếng Việt Lớp 4 3. Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau: thật...

3. Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau: thật thà, giòi giang, cứng coi, hiền lành, nhỏ bé, nông cạn, sáng sủa, thuận lợi, vui vẻ, cao thượng, cẩn thận, siêng

Câu hỏi :

siu siu dễ cho bạn nào muốn kiếm sao và cảm ơn nha

image

Lời giải 1 :

thật thà : dối trá 

giỏi giang: ngu dốt

cứng cỏi: yếu 

hiền lành:ác độc

nhỏ bé: to lớn 

nông cạn:sâu sắc 

sáng sủa : tối mịt

thuận lợi : khó khăn

vui vẻ : buồn tủi

cao thượng : thấp hèn

cẩn thận : cẩu thả

siêng năng : lười nhác

nhanh nhảu : chậm chạp

đoàn kết : chia rẽ

khôn ngoan:ngu si 

mik gửi nhé !

chúc bạn học tốt !

Thảo luận

Lời giải 2 :

#andy

thật thà – gian dối

giỏi giang – kém cỏi

hiền lành –  ác độc

nhỏ bé – to lớn

nông cạn – sâu sắc

sáng sủa – tối tăm

thuận lợi – khó khăn

vui vẻ - buồn bã

cao thượng – thấp hèn

cẩn thận – cẩu thả

siêng năng – lười biếng

nhanh nhảu – chậm chạp

đoàn kết – chia rẽ

Bạn có biết?

Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 4

Lớp 4 - Năm thứ bốn ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng, sắp đến năm cuối cấp nên các em cần chú đến học tập nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK