So sánh nhất của "favourite" là:
favourite
/'feivərit/
Tính từ:
1.Được mến chuộng, được ưa thích
• "one's favourite author" : "tác giả mình ưa thích"
• "a favourite book" : "sách thích đọc"
Danh từ
1. người được ưa chuộng; vật được ưa thích
2. (thể dục,thể thao) (the favourite) người dự cuộc ai cũng chắc sẽ thắng; con vật (ngựa, chó...) dự cuộc ai cũng chắc sẽ thắng
3. sủng thần; ái thiếp, quý phi
`-` favourite (adj): được ưa chuộng, yêu thích
`-` "favourite" là tính từ dài vần
`->` Cấu trúc:
The most+adj
`->` the most favourite
`-` Đối với "favourite" ở dạng danh từ thì so sánh nhất cũng là: the most favourite
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK