Trang chủ Hóa Học Lớp 11 Câu 1: Cho các chất sau : sắt (III) sunfat,...

Câu 1: Cho các chất sau : sắt (III) sunfat, axit axetic, bari clorua, axit hipocloro. 1. Chất nào là chất điện li mạnh 2. Chất nào là chất điện li yếu 3. Viết

Câu hỏi :

Câu 1: Cho các chất sau : sắt (III) sunfat, axit axetic, bari clorua, axit hipocloro. 1. Chất nào là chất điện li mạnh 2. Chất nào là chất điện li yếu 3. Viết phương trình điện li của các chất Câu 2: Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li mạnh ? A. H2SO4, Cu(NO3)2, CaCl2, NH3. B. HCl, H3PO4, Fe(NO3)3, NaOH. C. HNO3, CH3COOH, BaCl2, KOH. D. H2SO4, MgCl2, Al2(SO4)3, Ba(OH)2. Câu 3: Các dd axit, bazơ, muối dẫn điện được là do trong dd của chúng có: A. ion trái dấu B. cation C. anion D. chất Câu 4: Hòa tan các chất sau vào nước được các dung dịch riêng lẽ: NaCl, CaO, SO3 , C6H12O6, CH3COOH, C2H5OH, Al2(SO4)3 Trong các dung dịch tạo ra có bao nhiêu dung dịch có khả năng dẫn điện ? Viết phương trình điện li Câu 5: Hòa tan hoàn toàn 5,6 g KOH vào nước thu được 500 ml dung dịch A. Nồng độ các ion trong dung dịch bằng bao nhiêu ? Câu 6: Hòa tan 14,7 g axit sunfuric vào nước thu được 500 ml dung dịch D. Tính nồng độ cation có trong dung dịch D. Câu 7: Tính nồng độ mol các ion khi trộn 200 ml dung dịch NaCl 2M với 200 ml dung dịch CaCl2 0,1 M ( Cho Na = 23, Cl = 35.5, Ca = 40 ) Câu 8: Trộn 100 ml dung dịch NaOH 2M với 200 ml dung dịch KOH 0,5 M thu được dung dịch E. a. Tính nồng độ các ion có trong dung dịch E b. Trung hòa dung dịch E bằng 300 ml dung dịch axit sunfuric có nồng độ a M. Tính a Câu 9: Cho các dung dịch sau : NaCl, KOH, Ba(OH)2, H2SO4, CH3COOH, HBr, K2CO3 . Số dung dịch làm quỳ tím hóa xanh, hóa đỏ, không đổi màu ? Câu 10: Tính pH của dung dịch axit nitrit 0,04 M ? Câu 11: Tính pH của dung dịch xút 10 -3 M ? Câu 12: Cho 14,6 g axit clohidric vào nước thu được 400 ml dung dịch X . Tính pH của dung dịch X Câu 13: Cho 8,82 g axit sunfuric vào nước thu được 3 l dung dịch A. Tính pH của dung dịch Câu 14: Cho 8 g xút vào nước thu được 2 l dung dịch B. Tính pH của dung dịch Câu 15: Cho 2,4 g Mg vào 1000 ml dung dịch HCl 3M . Tính pH của dung dịch thu được ? Câu 16: Hòa tan một lượng Ba(OH) 2 vào nước thu được 200 g dung dịch có nồng độ 1,71 % . Thể tích dung dịch là 1 l . Tính pH của dung dịch ? Câu 17: Trộn 100 ml dung dịch HCl 0,02 M với 100 ml H2SO4 0,01 M. Tính pH của dung dịch. Cho biết môi trường của dung dịch Câu 18: Trộn 300 ml dung dịch KOH 0,5 M với 200 ml dung dịch Ca(OH)2 0,25 M. Tính pH của dung dịch. Cho biết môi trường của dung dịch Câu 19: Cho 150 ml dung dịch axit nitrit 0,2 M vào 250 ml dung dịch NaOH 0,4M. Xác định của pH của dung dịch ? Câu 20: Cho 300 ml dung dịch HCl 0,02 M vào 100 ml Ca(OH)2 0,01 M. Tính pH và xác định môi trường. Câu 21: Một dung dịch (X) có chứa 4 ion với thành phần: 0,15mol K+; x mol Al3+; y mol Cl-; 0,2 mol SO42- . Cô cạn dung dịch (X) thu được 49,55 gam muối khan. Tìm giá trị của x và y ? Câu 22: Viết phương trình dạng phân tử và ion rút gọn của các phản ứng trong dung dịch theo sơ đồ sau: a) Pb(NO3)2 + ?  PbS + ? b) MgCO3 + ?  MgCl2 + ? + ? c) Zn(OH)2 + ?  ZnCl2 + ? d)Fe2(SO4)3 + ?  K2SO4 +? e)Zn(OH)2 + ?  K2ZnO2 + ? Câu 23: Những ion nào sau đây có thể tồn tại trong cùng một dd ? A. Na+ , Mg2+ , OH-, NO3- B. Ag+, H+, Cl-, SO42- C. H+, NO3-, Ca2+, CO32- D. OH-, Na+, Ba2+, Cl-

Bạn có biết?

Hóa học, một nhánh của khoa học tự nhiên, là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất.Hóa học nói về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, phân tử, và các phản ứng hóa học xảy ra giữa những thành phần đó.Hóa học đôi khi được gọi là "khoa học trung tâm" vì nó là cầu nối các ngành khoa học tự nhiên khác như vật lý học, địa chất học và sinh học.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 11

Lớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK