Bài Làm :
Bài 2 :
a, Các từ ghép :
- Mềm dẻo
- Xinh đẹp
- Khỏe mạnh
- Mong chờ
- Nhớ thương
- Buồn cười
b, Các từ láy :
- Mềm mại
- Xinh xắn
- Khỏe khoắn
- Mong manh
- Nhớ nhung
- Buồn bã
Bài 3 :
- Từ ghép : Bạn bè, bạn đường, gắn bó, giúp đỡ, bạn học, học hỏi, thành thật, bao bọc, nhỏ nhẹ.
- Từ láy : Thật thà, chăm chỉ, ngoan ngoãn, khó khăn, quanh co.
Bài 2:
a) Các từ ghép: b) Các từ láy:
- mềm dẻo - mềm mại
- xinh đẹp - xinh xắn
- khoẻ mạnh - khoẻ khoắn
- mong ước - mong mỏi
- nhớ mong - nhớ nhung
- buồn phiền - buồn bã
Bài 3:
- Từ láy: thật thà, chăm chỉ, ngoan ngoãn, khó khăn, quanh co.
- Từ ghép: bạn bè, bạn đường, gắn bó, giúp đỡ, bạn học, học hỏi, thành thật, bao bọc, nhỏ nhẹ.
Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 4 - Năm thứ bốn ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng, sắp đến năm cuối cấp nên các em cần chú đến học tập nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK