- Danh từ: ngày, Huế, máu, chú, Hà Nội, Hàng Bè, xắc, chân , đầu, ca lô, mồm, con, chim chích, đường, cháu, đồn,Mang Cá, nhà, má, bồ quân,mí đồng chí, đường, thư, bao, mặt trận, đạn, lúa, đường quê, đồng, chớp, dòng máu, bông, sữa, hồn,đòng đòng
- Động từ: đổ, gặp, huýt sáo, nhảy, đi , cười, chào, lên,bỏ, vụt qua, bay,nằm, nắm, bay,
- Tính từ:loắt choắt, xinh xinh, thoăn thoắt, nghênh nghênh, lệch,vang,vàng, vui, thích, đỏ, xa, vèo vèo, hiểm nghèo, vắng vẻ, nhấp nhô, đỏ, tươi, nhỏ, thơm
Đáp án:
- Danh từ:
+ Danh từ chung: ngày , chú , cháu, bé , xắc , chân , đầu , ca lô , sáo , mồm , chim chích , đường vàng , đồn, nhà , bồ quân, đồng chí, tháng, mặt trận , đạn, đường quê, lúa , đồng, sữa ,
+ Danh từ riêng:Huế , Hà Nội , Hàng Bè , Mang Cá , Lượm
- Tính từ: máu , xinh xinh , thoăn thoắt , nghênh nghênh , vui
- Động từ: về , gặp , đi , ở
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK