1. What: Cái gì?
2. When: Khi nào?
3. Which: Cái nào?
4. Where: Ở đâu?
5. Who: Ai?
6. Whose: Của ai?
7. Why: Tại sao?
8. How: Như thế nào?
- Wh- questions: dùng để lấy thông tin, thường được bắt đầu với từ để hỏi.
VD: 1. What is your name? (Tên của bạn là gì?)
+ My name is _____.
2. When does the bus leave? (Bao giờ xe buýt rời bến?)
+ It leaves at ___.
3. Which game do you want to play? (Bạn muốn chơi trò nào?)
+ I want to play ___.
4. Where is your school? (Trường của bạn ở đâu?)
- My school is on ____.
5. Who is your sister? (Ai là chị gái cuả bạn?)
- She is my sister.
6. Whose key is this? (Cái chìa khóa này của ai?)
- Mine. (Của tôi.)
7. Why don't we go to the cinema? (Sao chúng ta không đến rạp chiếu phim nhỉ?)
- That a good idea. (Đó là một ý kiến hay.)
8. How do you go to school? (Bạn đi đến trường bằng phương tiện gì?)
- I go to school by ___.
What : Cái gì , con gì , vật gì
Thường dùng trong các câu hỏi Wh
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK