I.
1. A.refrigerators/s/ B.distances/id/ C.telephones/s/ D.showers/s/
2. A. bus/ə/ B. fun/ə/ C. tub/ə/ D. tube/u:/
II.
3. A. to'morrow B. 'calendar C. 'personal D. 'telephone
4. A.'favorite B. ex'pensive C. a'partment D. a'ddress
III.
5. B.from
=> different from: khác
6. B.hotter
=> So sánh hơn:
Tính từ ngắn: S + V + adj-er + than + N/pronoun
7. A. what
=> What is your address? : Địa chỉ của bạn là gì?
8. C. is coming
=> Look! : HTTD
9. A.call
=> Cô ấy sẽ gọi cho bạn sớm
10. C. nurse
=> She works in a hospital: Cô ấy làm việc trong 1 bệnh viện
A. worker: công nhân
B. farmer: nông dân
C. nurse: y tá
D. journalist: nhà báo
11. B.much
=> 'time' là danh từ không đếm được -> chọn much
12. B.him
=> It takes + sb + KTG + to V
=> sb là tân ngữ -> chọn 'him'
13. C. yes, let's
=> Câu gợi ý: Shall we + V ?
-Yes, let’s
-No, let’s not
14. A.yes, I will
=> Will + S + V ?
- Yes, S + will
- No, S + will not (won't)
IV.
15. không có hình
16.
A. caution toxic: thận trọng
B. dangerous chemical: hóa chất nguy hiểm
C. warning toxic: cảnh báo độc hại
D. no mobile phone: cấm điện thoại di động
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK