1.plays ( chủ ngữ là Mum nên thêm s )
2.play ( chủ ngữ là Mum and Dad nên giữ nguyên)
3.cooks ( chủ ngữ là Dad nên thêm s )
4.cooks ( chủ ngữ là grandma nên thên s )
5.makes ( chủ ngữ là My sister nên thêm s )
6.watch ( chủ ngữ là My sister and i nên giữ nguyên )
7.make ( chủ ngữ là I nên giữ nguyên )
8.go ( chủ ngữ là my parents nên giữ nguyên )
9.reads ( chủ ngữ là my brother nên thêm s )
10.helps ( chủ ngữ là grandpa nên thêm s)
11.live ( chủ ngữ là cousins nên giữ nguyên )
12.paints ( chủ ngữ là my aunt nên thêm s )
13.buy ( chủ ngữ là Lucy's cousins nên giữu nguyên )
14.eats ( chủ ngữ là Lucy's brother nên thêm s )
15.have ( chủ gnuwx là my family and i nên giữ nguyên )
16.has ( chủ ngữ là my sister nên thêm s )
`1.` plays
`2.` play
`3.` cooks
`4.` cooks (DH : everyday)
`5.` makes
`6.` watch
`7.` make
`8.` go
`9.` reads
`10.` helps
`11.` live
`12.` paints
`13.` buy (DH : everyday)
`14.` eats
`15.` have
`16.` has
`→` Thì Hiện tại đơn (với động từ thường) :
`(+)` S + V0(s/es) + O.
`(-)` S + do/does + not + V0 + O.
`(?)` Do/Does + S + V0 + O?
$\text{#Alice}$
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK