Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 Bài 1: Chuyển các câu sau sang câu mong ước...

Bài 1: Chuyển các câu sau sang câu mong ước ở hiện tại 1. She doesn’t do her homework. ⇨ She 2. It is very cold ⇨ I 3. I have to learn English hard. ⇨ I 4. He

Câu hỏi :

Bài 1: Chuyển các câu sau sang câu mong ước ở hiện tại 1. She doesn’t do her homework. ⇨ She 2. It is very cold ⇨ I 3. I have to learn English hard. ⇨ I 4. He can’t buy new phone. ⇨ He 5. They don’t ride a bike ⇨ I 6. We are a family ⇨ We 7. She cooks dinner for her family ⇨ She 8. We don’t have enough money. ⇨ We 9. Her life is so boring ⇨ She 10. I am at school at the weekend. ⇨ I 11. She lives in Florida. ⇨ She 12. They can’t play volleyball. ⇨ They 13. We can come back home late. ⇨ We 14. They aren’t a pilot. ⇨ They 15. She can fail in the final exam. ⇨ She

Lời giải 1 :

$***:$

$-$ Câu ước ở hiện tại:

$(+)$ S + wish (es) + (that) + S + V (Quá khứ đơn/ Quá khứ tiếp diễn).

$(-)$ S + wish (es) + (that) + S + not + V (Quá khứ đơn/ Quá khứ tiếp diễn).

- Dùng để nói về một sự việc không có thật, không thể xảy ra ở hiện tại, hoặc giả định về một điều trái với hiện tại.

- Lưu ý: khi lùi thì về dạng quá khứ đơn với động từ to be thì "were" đi với mọi ngôi.

$-------------------$

$1.$ She wishes she did her homework.

$2.$ I wish it weren't very cold.

$3.$ I wish I didn't have to learn English hard.

$4.$ He wishes he could buy a new phone.

$5.$ I wish they rode a bike.

$6.$ We wish we were not a family.

$7.$ She wishes she didn't cook dinner for her family.

$8.$ We wish we had enough money.

$9.$ She wishes her life were not so boring.

$10.$ I wish I weren't at school at the weekend.

$11.$ She wishes she didn't live in Florida.

$12.$ They wish they could play volleyball.

$13.$ We wish we couldn't come back home late.

$14.$ They wish they were a pilot.

$15.$ She wishes she couldn't fail in the final exam.

Thảo luận

Lời giải 2 :

1. She wishes she did her homework

2. I wish it weren't very cold

3. I wish I had learn English hard.

4. He wishes he could buy new phone

5. I wish they rode a bike

6. We wish we were not a family

7. She wishes she didn't cook dinner for her family

8. We wish we had enough money

9. She wishes her life were not so boring

10. I wish I weren't at school at the weekend.

11. She wishes she didn't live in Florida

12. They wish they could play volleyball

13. We wish we could not come back home late.

14. They wish they were a pilot

15. She wishes she couldn't fail in the final exam.

Cấu trúc wish ở hiện tại được sử dụng để thể hiện mong ước một điều gì đó không có thật ở hiện tại hoặc giả định một điều trái ngược so với thực tế. 

Công thức: 

Khẳng định: S + wish(es) + (that) + S + V-ed

Phủ định: S + wish(es) + (that) + S + did not + V

Tobe -> were

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK