`1.`
`to` `didn't` `go`
`to` Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn: last month
`to` Cấu trúc thì quá khứ đơn: (-) S + didn't + V_inf + O
`2.`
`to` `haven't` `fi``nished`
`to` Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành: yet
`to` Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành: (-) S + haven't/hasn't + V3 + O
`3.`
`to` `has` `studied`
`to` Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành: since
`to` Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành: (+) S + have/has + V3 + O
`4.`
`to` `will` `pass`
`to` Câu điều kiện loại 1.
`to` Cấu trúc câu điều kiện loại 1: If + S + V (e/es), S + will + V_inf
`1`/ didn't go
`=>` last month là dấu hiệu của thì quá khứ đơn
`(-)` S + didn't + v-infinite + .....
`2`/ haven't finished
`=>` yet là dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành
`(-)` S + haven't / hasn't + Vpp + .......
`3`/ has studied
`=>` since là dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành
`(+)` S + have / has + Vpp + .....
`4`/ will pass
`=>` Câu điều kiện loại `1` ( `1` việc sẽ diễn ra trong tương lai )
`-` If + S + v-infinite / s or es + ..... + S + will + v-infinite + .......
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK