$1.$ have never been
$⇒$ Thì HTHT - DHNB : before
$2.$ brought
$⇒$ Thì QKĐ - DHNB : yesterday
$3.$ have shut - used
$⇒$ Thì HTHT - DHNB : since
$⇒$ Sau since là một mệnh đề QKĐ
$4.$ Has - ever tried
$⇒$ Thì HTHT - DHNB : ever
$5.$ have gotten
$⇒$ Thì HTHT - DHNB : since 2019
$6.$ have visited
$⇒$ Thì HTHT - DHNB : so far
$-$ went
$⇒$ Thì QKĐ - DHNB : last summer
$-$ was
$⇒$ Thì QKĐ - DHNB : three years ago
$-$ haven't visited
$⇒$ Thì HTHT - DHNB : yet
$7.$ did - come
$⇒$ Sự việc đã xảy ra trong quá khứ nên dùng thì QKĐ
$8.$ have - left
$⇒$ Thì HTHT - DHNB : already
$9.$ have - known
$⇒$ Sự việc xảy ra trong quá khứ có thể kéo dài đến hiện tại và cả tương lai thì dùng thì HTHT
__________________________________________________
$Structure :$
$-$ Thì HTHT :
$(+)$ S + have / has + V3 / V-ed + O.
$(-)$ S + haven't / hasn't + V3 / V-ed + O.
$(?)$ Have / Has + S + V3 / V-ed + O ?
$-$ Thì QKĐ :
$+$ Dạng tobe :
$(+)$ S + was / were + O.
$(-)$ S + wasn't / weren't + O.
$(?)$ Was / Were + S + O ?
$+$ Dạng động từ thường :
$(+)$ S + V-ed / V2 + O.
$(-)$ S + didn't + V_inf + O
$(?)$ Did + S + V_inf + O ?
`1` have never been
`->` Hiện tại hoàn thành - before
`2` brought
`->` Quá khứ đơn - yesterday
`3` have shut/ used
`->` Hiện tại hoàn thành - since + Quá khứ đơn
`4` Has ....... ever tried ?
`->` Hiện tại hoàn thành - ever
`5` have gotten
`->` Hiện tại hoàn thành - since 2019
`6` have visited
`->` Hiện tại hoàn thành - so far
went
`->` Quá khứ đơn - last summer
was
`->` Quá khứ đơn - three years ago
haven't visited
`->` Hiện tại hoàn thành - yet
`7` did .... come ?
`->` Quá khứ đơn - sự việc đã xảy ra trong quá khứ
`8` have .... left
`->` Hiện tại hoàn thành - already
`9` have ... known
`->` Hiện tại hoàn thành - sự việc xảy ra trong quá khứ có thể kéo dài đến hiện tại và cả tương lai
`->` Cấu trúc - hiện tại hoàn thành
`(+)` S + have/has + PII
`(-)` S + haven't/hasn't + PII
`(?)` Have/Has + S + PII ?
`-` She, he, it và N số ít - has
I, you, we, they và N số nhiều - have
`->` Cấu trúc - Quá khứ đơn
`+)` Dạng tobe
`(+)` S + was/were + ......
`(-)` S + wasn't/weren't + ........
`(?)` Was/Were + S + ... ?
`-` I, she, he, it và N số ít - was
You, we, they và N số nhiều - were
`+)` Dạng V thường :
`(+)` S + Ved/cột 2
`(-)` S + didn't + V
`(?)` Did + S + V ?
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK