to cough/tu kɒf/ho
fever/ˈfiːvə(r)/sốt
sore throat/sɔː(r) θrəʊt/đau họng
runny nose/ˈrʌni nəʊz/sổ mũi
lifestyle related diseases/ˈlaɪfstaɪl rɪˈleɪtɪd dɪˈziːz/các loại bệnh tật liên quan đến/hình thành do lối sống
epidemic/ˌepɪˈdemɪk/dịch bệnh
disorder/dɪsˈɔːdə(r)/rối loạn
infection/ɪnˈfekʃn/lây nhiễm
addiction/əˈdɪkʃn/nghiện
nutrients/ˈnjuːtriənt/chất dinh dưỡng
xin hya nhất và 5 sao nhé
1. allergy /'ælədʒi/: dị ứng
2.disease /dɪˈziːz/ : bệnh
3.cough /kɒf/ : ho
4.earache /ˈɪəreɪk/ : đau tai
5. flu /flu/ : cúm
6. headache /ˈhedeɪk/ : đau đầu
7. itchy /'ɪtʃi/ : ngứa, gây ngứa
8. put on weight /pʊt ɒn weɪt/ : lên cân
9. runny nose /ˈrʌni nəʊz/ : sổ mũi
10. sickness /'sɪknəs/ : ốm yếu
11. spot /spɒt/ : mụn nhọt
12. stay in shape /steɪ ɪn ʃeɪp/ : giữ dáng, giữ cơ thể khoẻ mạnh
13. sore throat /sɔ://θrout/ : viêm họng
14. stomachache /ˈstʌmək eɪk/ : đau bụng
15. sunburn /'sʌnbɜːn/ : cháy nắng
16. temperature /'tempritʃə/ : nhiệt độ
17. epidemic/ˌepɪˈdemɪk/ dịch bệnh
18. disorder/dɪsˈɔːdə(r)/rối loạn
19. infection/ɪnˈfekʃn/lây nhiễm
20. addiction/əˈdɪkʃn/nghiện
Gửi tus, cho 5* và ctlhn ạ
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK