Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 IV.Give the correct form of the verbs in brackets: 1....

IV.Give the correct form of the verbs in brackets: 1. There (be).................. thirty-nine students in my class. 2. What you (do)............... now? I (re

Câu hỏi :

IV.Give the correct form of the verbs in brackets: 1. There (be).................. thirty-nine students in my class. 2. What you (do)............... now? I (read)................. an English book. 3. He (play).................... soccer with his freinds after school? 4. How often Mai (go)...................... fishing? 5. They (not be)................. teachers in my school. 6. Mai (not do)............... her homework after school. 7. How long you (stay)...................... in Hue? For a week. 8. When she (have).................... English? 9. They (wait).................... for a train at the moment. 10. Look! the snow (fall)................ 11. We (be).............. tired and we would like some drinks. 12. Lan (have).................. an oval face and a small nose. 13. Look! The boys (play)....................... soccer now. 14. Where (be)................. Xuan and Mai? They (cook)................. in the kitchen at the moment. 15. Hoa (not like)............... meat. She (like)................... fish. 16. Why don't we (visit)...................the museun? 17. They often (jog)........................in the summer. 18. He (not want)...............................a hot drink. 19. Mr Quang (drive)...........................now.

Lời giải 1 :

1. are

GT : Vì thirty-nine là số nhiều nên te dùng are
2. are- doing/ am reading

GT : Bảo vì câu hỏi có từ now là thì HTTD nên câu trả lời chúng ta cũng phải chia hiện tại tiếp diễn 

3. Does- play
Gt: Vì ko có dấu hiệu nên chia ở thì HTĐ
4. does- go
Gt: Vì ko có dấu hiệu nên chia ở thì HTĐ
5. aren't
Gt: Bởi vì they là DT số nhiều nên ta chia aren;t
6. doesn't do
Gt: Vì ko có dấu hiệu nên chia ở thì HTĐ 
7. have- stayed
Gt: How long là dấu hiệu của thì HTHT nên chia have- stayed
8. does- have
Gt: Vì ko có dấu hiệu nên chia ở thì HTĐ  
9. are waiting
Gt: at the moment là dấu hiệu của thì HTTD nên chia are waiting 
10. is falling
Gt: Look! là dấu hiệu của thì HTTD nên chia is falling  
11. are
Gt: Vì we là DT số nhiều nên chia are
12. has
Gt: Lan là DT số ít lên chia has 
13. are playing
Gt: Looks! là dấu hiệu của thì HTTD bởi vì boy có từ "s" nên chia are playing
14. are/ are cooking
Gt: Vì Xuân và Mai là chỉ 2 ng lên chia are. Bởi vì at the moment là dấu hiệu của thì HTTD, they là DT số nhiều nên chia are cooking
15. doesn't like/ likes
Gt: Bởi vì ko có dấu hiệu nên chia HTĐ, Hoa là DT số ít nên chia doesn't like và she cũng là DT số ít nên chia like thêm "s"
16. vistit
Gt:Bởi vì là câu hỏi nên để nguyên 
17. jog
Gt: Often là dấu hiệu của thì HTĐ, they là số nhiều để jog giữ nguyên 
18. doesn't want
Gt: He là DT số ít nên chia là doesn't want  
19. is driving
Gt: Now là dấu hiệu của thì HTTD nên chia ở thì HTTD, Mr Quang là DT số ít nên chia là is driving 

Thảo luận

-- bạn-ơi-cho-mình-làm-nhóm-trưởng-ạ-ròi-mình-cày
-- alo-bạn-ơi
-- alo-ạ
-- ok
-- chuyển-đi-ạ
-- Tại bh mik bận ôn thi nên mong bạn cày hộ
-- ok
-- cho-mình-chức-nhóm-trưởng-ròi-mình-tuyển-cày-ạ

Lời giải 2 :

1. are

⇒ There are + plural noun (danh từ số nhiều)

2. Are you doing/am reading

⇒ DHNB thì HTTD: now

⇒ Cấu trúc thì HTTD : S + am/is/are+ Ving.

3. Does he play

⇒ Cấu trúc thì HTĐ dạng nghi vấn (câu hỏi): Do/Does + S + V(inf) +…?

4. does Mai go

⇒ DHNB thì HTĐ: often

⇒ Cấu trúc thì HTĐ dạng nghi vấn (câu hỏi): WH-word + do/ does + S + V(inf) +…?

5. aren’t

⇒ Dạng tobe thì HTĐ: is/am/are (+not).

6. doesn’t do

⇒ Cấu trúc thì HTĐ dạng phủ định : S + don't/doesn't + V(inf) +…

7. have you stayed

⇒ DHNB thì HTHT: For a week

⇒ Cấu trúc thì HTHT: S + have/has + V(PII) + ...

8. does she have

⇒ Cấu trúc thì HTĐ dạng nghi vấn (câu hỏi): WH-word + do/does + S + V(inf) +…?

9. are waiting

⇒ DHNB thì HTTD: at the moment.

⇒ Cấu trúc thì HTTD: S + is/am/are + V-ing + ...

10. is falling

⇒ DHNB thì HTTD: Look!

Cấu trúc thì HTTD: S + is/am/are + V-ing + ...

11. are

⇒ Dạng tobe thì HTĐ: is/am/are (+not).

12. has

 “Has” được chia với các chủ từ ở dạng số ít. (thì HTĐ)

13. are playing

⇒ DHNB thì HTTD: Look!

Cấu trúc thì HTTD: S + is/am/are + V-ing + ...

14. are/are cooking

⇒ DHNB thì HTTD: at the moment.

⇒ Cấu trúc thì HTTD: S + is/am/are + V-ing + ...

15. doesn’t like/likes

⇒ Cấu trúc thì HTĐ: S + V(s/es) + …

16. visit

⇒ Đây là câu dùng để gợi ý làm việc gì.

⇒ Cấu trúc: Why don't we + V(inf).

17. jog

⇒ DHNB thì HTĐ: often

⇒ Cấu trúc thì HTĐ: S + V(s/es) + …

18. doesn't want

⇒ Cấu trúc thì HTĐ: S + V(s/es) + …

19. is driving

⇒ DHNB thì HTTD: now

⇒ Cấu trúc thì HTTD: S + is/am/are + V-ing + ...

$#Mike$
$#Hoidap247$
$#Học tốt!$

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK