1. are
GT : Vì thirty-nine là số nhiều nên te dùng are
2. are- doing/ am reading
GT : Bảo vì câu hỏi có từ now là thì HTTD nên câu trả lời chúng ta cũng phải chia hiện tại tiếp diễn
3. Does- play
Gt: Vì ko có dấu hiệu nên chia ở thì HTĐ
4. does- go
Gt: Vì ko có dấu hiệu nên chia ở thì HTĐ
5. aren't
Gt: Bởi vì they là DT số nhiều nên ta chia aren;t
6. doesn't do
Gt: Vì ko có dấu hiệu nên chia ở thì HTĐ
7. have- stayed
Gt: How long là dấu hiệu của thì HTHT nên chia have- stayed
8. does- have
Gt: Vì ko có dấu hiệu nên chia ở thì HTĐ
9. are waiting
Gt: at the moment là dấu hiệu của thì HTTD nên chia are waiting
10. is falling
Gt: Look! là dấu hiệu của thì HTTD nên chia is falling
11. are
Gt: Vì we là DT số nhiều nên chia are
12. has
Gt: Lan là DT số ít lên chia has
13. are playing
Gt: Looks! là dấu hiệu của thì HTTD bởi vì boy có từ "s" nên chia are playing
14. are/ are cooking
Gt: Vì Xuân và Mai là chỉ 2 ng lên chia are. Bởi vì at the moment là dấu hiệu của thì HTTD, they là DT số nhiều nên chia are cooking
15. doesn't like/ likes
Gt: Bởi vì ko có dấu hiệu nên chia HTĐ, Hoa là DT số ít nên chia doesn't like và she cũng là DT số ít nên chia like thêm "s"
16. vistit
Gt:Bởi vì là câu hỏi nên để nguyên
17. jog
Gt: Often là dấu hiệu của thì HTĐ, they là số nhiều để jog giữ nguyên
18. doesn't want
Gt: He là DT số ít nên chia là doesn't want
19. is driving
Gt: Now là dấu hiệu của thì HTTD nên chia ở thì HTTD, Mr Quang là DT số ít nên chia là is driving
1. are
⇒ There are + plural noun (danh từ số nhiều)
2. Are you doing/am reading
⇒ DHNB thì HTTD: now
⇒ Cấu trúc thì HTTD : S + am/is/are+ Ving.
3. Does he play
⇒ Cấu trúc thì HTĐ dạng nghi vấn (câu hỏi): Do/Does + S + V(inf) +…?
4. does Mai go
⇒ DHNB thì HTĐ: often
⇒ Cấu trúc thì HTĐ dạng nghi vấn (câu hỏi): WH-word + do/ does + S + V(inf) +…?
5. aren’t
⇒ Dạng tobe thì HTĐ: is/am/are (+not).
6. doesn’t do
⇒ Cấu trúc thì HTĐ dạng phủ định : S + don't/doesn't + V(inf) +…
7. have you stayed
⇒ DHNB thì HTHT: For a week
⇒ Cấu trúc thì HTHT: S + have/has + V(PII) + ...
8. does she have
⇒ Cấu trúc thì HTĐ dạng nghi vấn (câu hỏi): WH-word + do/does + S + V(inf) +…?
9. are waiting
⇒ DHNB thì HTTD: at the moment.
⇒ Cấu trúc thì HTTD: S + is/am/are + V-ing + ...
10. is falling
⇒ DHNB thì HTTD: Look!
⇒ Cấu trúc thì HTTD: S + is/am/are + V-ing + ...
11. are
⇒ Dạng tobe thì HTĐ: is/am/are (+not).
12. has
⇒ “Has” được chia với các chủ từ ở dạng số ít. (thì HTĐ)
13. are playing
⇒ DHNB thì HTTD: Look!
⇒ Cấu trúc thì HTTD: S + is/am/are + V-ing + ...
14. are/are cooking
⇒ DHNB thì HTTD: at the moment.
⇒ Cấu trúc thì HTTD: S + is/am/are + V-ing + ...
15. doesn’t like/likes
⇒ Cấu trúc thì HTĐ: S + V(s/es) + …
16. visit
⇒ Đây là câu dùng để gợi ý làm việc gì.
⇒ Cấu trúc: Why don't we + V(inf).
17. jog
⇒ DHNB thì HTĐ: often
⇒ Cấu trúc thì HTĐ: S + V(s/es) + …
18. doesn't want
⇒ Cấu trúc thì HTĐ: S + V(s/es) + …
19. is driving
⇒ DHNB thì HTTD: now
⇒ Cấu trúc thì HTTD: S + is/am/are + V-ing + ...
$#Mike$
$#Hoidap247$
$#Học tốt!$
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK