Trang chủ Hóa Học Lớp 9 Cho các chất có CTHH SO2, Cu, Fe, P2O5, CuO,...

Cho các chất có CTHH SO2, Cu, Fe, P2O5, CuO, Na2O, Fe2O3, Al2O3, CaO, CO2, CO, H2S, KOH, Mg(OH)2, H2SO4, Ca(OH)2, N2O5, Fe(OH)3. Hỏi: 1. Chất nào là oxit axi

Câu hỏi :

Cho các chất có CTHH SO2, Cu, Fe, P2O5, CuO, Na2O, Fe2O3, Al2O3, CaO, CO2, CO, H2S, KOH, Mg(OH)2, H2SO4, Ca(OH)2, N2O5, Fe(OH)3. Hỏi: 1. Chất nào là oxit axit? 2. Chất nào là oxit bazơ? 3. Chất nào là oxit lưỡng tính? 4. Chất nào là oxit trung tính? 5. Chất nào là axit? 6. Chất nào là bazơ tan? 7. Chất nào là bazơ không tan? 8. Chất nào tác dụng được với H2O ở điều kiện thường? 9. Chất nào tác dụng được với dd axit giải phóng khí H2? 10. Chất nào tác dụng được với dd H2SO4 loãng? 11.Chất nào tác dụng được với dd NaOH? 12. Chất nào tác dụng được với Cu(OH)2? 13. Chất nào tác dụng được với SO3? 14. Trong các bazơ trên, bazo nào bị nhiệt phân hủy? ( Viết PTHH minh họa từ câu 8 ->14)

Lời giải 1 :

Đáp án:

Bạn tham khảo lời giải ở dưới nhé!!!

Giải thích các bước giải:

\(\begin{array}{l}
1,\\
S{O_2},{P_2}{O_5},C{O_2},{N_2}{O_5}\\
2,\\
CuO,N{a_2}O,F{{\rm{e}}_2}{O_3},CaO\\
3,\\
A{l_2}{O_3}\\
4,\\
CO\\
5,\\
{H_2}S,{H_2}S{O_4}\\
6,\\
K{\rm{O}}H,Ca{(OH)_2}\\
7,\\
Mg{(OH)_2},F{\rm{e}}{(OH)_3}\\
8,\\
S{O_2},{P_2}{O_5},N{a_2}O,CaO,C{O_2},{N_2}{O_5}\\
S{O_2} + {H_2}O \mathbin{\lower.3ex\hbox{$\buildrel\textstyle\rightarrow\over
{\smash{\leftarrow}\vphantom{_{\vbox to.5ex{\vss}}}}$}} {H_2}S{O_3}\\
{P_2}{O_5} + 3{H_2}O \to 2{H_3}P{O_4}\\
N{a_2}O + {H_2}O \to 2NaOH\\
CaO + {H_2}O \to Ca{(OH)_2}\\
C{O_2} + {H_2}O \mathbin{\lower.3ex\hbox{$\buildrel\textstyle\rightarrow\over
{\smash{\leftarrow}\vphantom{_{\vbox to.5ex{\vss}}}}$}} {H_2}C{O_3}\\
{N_2}{O_5} + {H_2}O \to 2HN{O_3}\\
9,\\
F{\rm{e}}\\
{\rm{Fe}} + 2HCl \to F{\rm{e}}C{l_2} + {H_2}\\
10,\\
F{\rm{e}},CuO,N{a_2}O,F{{\rm{e}}_2}{O_3},A{l_2}{O_3},CaO,K{\rm{O}}H,Mg{(OH)_2},Ca{(OH)_2},F{\rm{e}}{(OH)_3}\\
{\rm{Fe}} + {H_2}S{O_4} \to F{\rm{e}}S{O_4} + {H_2}\\
CuO + {H_2}S{O_4} \to CuS{O_4} + {H_2}O\\
N{a_2}O + {H_2}S{O_4} \to N{a_2}S{O_4} + {H_2}O\\
F{{\rm{e}}_2}{O_3} + 3{H_2}S{O_4} \to F{{\rm{e}}_2}{(S{O_4})_3} + 3{H_2}O\\
A{l_2}{O_3} + 3{H_2}S{O_4} \to A{l_2}{(S{O_4})_3} + 3{H_2}O\\
CaO + {H_2}S{O_4} \to CaS{O_4} + {H_2}O\\
2K{\rm{O}}H + {H_2}S{O_4} \to {K_2}S{O_4} + 2{H_2}O\\
Mg{(OH)_2} + {H_2}S{O_4} \to Mg{\rm{S}}{{\rm{O}}_4} + 2{H_2}O\\
Ca{(OH)_2} + {H_2}S{O_4} \to Ca{\rm{S}}{{\rm{O}}_4} + 2{H_2}O\\
2F{\rm{e}}{(OH)_3} + 3{H_2}S{O_4} \to F{{\rm{e}}_2}{(S{O_4})_3} + 6{H_2}O\\
11,\\
S{O_2},{P_2}{O_5},A{l_2}{O_3},C{O_2},{H_2}S,{H_2}S{O_4},{N_2}{O_5}\\
S{O_2} + 2NaOH \to N{a_2}S{O_3} + {H_2}O\\
{P_2}{O_5} + 6NaOH \to 2N{a_3}P{O_4} + 3{H_2}O\\
A{l_2}{O_3} + 2NaOH \to 2NaAl{O_2} + {H_2}O\\
C{O_2} + 2NaOH \to N{a_2}C{O_3} + {H_2}O\\
{H_2}S + 2NaOH \to N{a_2}S + 2{H_2}O\\
{H_2}S{O_4} + 2NaOH \to N{a_2}S{O_4} + 2{H_2}O\\
{N_2}{O_5} + 2NaOH \to 2NaN{O_3} + {H_2}O\\
12,\\
{H_2}S,{H_2}S{O_4}\\
{H_2}S + Cu{(OH)_2} \to CuS + 2{H_2}O\\
{H_2}S{O_4} + Cu{(OH)_2} \to CuS{O_4} + 2{H_2}O\\
13,\\
N{a_2}O,CaO,KOH,Ca{(OH)_2}\\
N{a_2}O + S{O_3} \to N{a_2}S{O_4}\\
CaO + S{O_3} \to CaS{O_4}\\
2K{\rm{O}}H + S{O_3} \to {K_2}S{O_4} + {H_2}O\\
Ca{(OH)_2} + S{O_3} \to CaS{O_4} + {H_2}O\\
14,\\
Mg{(OH)_2},Fe{(OH)_3}\\
Mg{(OH)_2} \to MgO + {H_2}O\\
2Fe{(OH)_3} \to F{e_2}{O_3} + 3{H_2}O
\end{array}\)

Thảo luận

Bạn có biết?

Hóa học, một nhánh của khoa học tự nhiên, là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất.Hóa học nói về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, phân tử, và các phản ứng hóa học xảy ra giữa những thành phần đó.Hóa học đôi khi được gọi là "khoa học trung tâm" vì nó là cầu nối các ngành khoa học tự nhiên khác như vật lý học, địa chất học và sinh học.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK