`1`. more expensive than
`2`. faster than
`3`. more modern than
`4`. hotter than
`5`. more beautiful than
`6`. cheaper than
`7`. better than
`8`. more convienient than
$\text{Công thức : }$
(+) Nếu từ chỉ có 1 âm tiết: ADJ/ADV + đuôi -er + than
(+) Nếu từ có 2 âm tiết trở lên:more + ADJ/ADV + than
(+) Có một số Trường hợp đặc biệt :
good/well $\longrightarrow$ better $\longrightarrow$ the best
bad $\longrightarrow$ worse $\longrightarrow$ the worst
far $\longrightarrow$ farther/further $\longrightarrow$ the fartest
narrow $\longrightarrow$ narrower $\longrightarrow$ the narrowest
big $\longrightarrow$ bigger $\longrightarrow$ the biggest
Còn nhiều Trường hợp đặc biệt lắm
$#Hoctot$
Cấu trúc so sánh hơn với tính từ :
` + ` Tính từ ngắn : S1 + be + adj + er + than + S2
` + ` Tính từ dài : S1 + be + more + adj + than + S2
- So sánh hơn dùng để so sánh ` 2 ` đối tượng với nhau , trong đó có ` 1 ` đối tượng nổi trội hơn
- ` 1 ` số trường hợp đặc biệt : good ` -> ` better , bad ` -> ` worse , ...
` 1 . ` more expensive than
` 2 . ` faster than
` 3 . ` more modern than
` 4 . ` hotter than
` 5 . ` more beautiful than
` 6 . ` cheaper than
` 7 . ` better than
` 8 . ` more convenient than
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK