Đáp án:
1. so 11. an allergy 21. studies 31. eyes 41. sing
2. went 12. was 22. and 32. health 42. will teach
3. doing 13. an expensive 23. wasn't 33. watched 43. is
4. planting 14. won't 24. are 34. more 44. jogging
5. unusual 15. but 25. writes 35. do 45. will join
6. cycles 16. were 26. sunburn 36. tells 46. obesity
7. will 17. for 27. returned 37. cycle 47. tired
8. bird-watching 18. exercise 28. do 38. has 48. why
9. put 19. has known 29. more 39. played 49. have
10. are living 20. rises 30. learned 40. washes 50. itchy
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK