Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 V. Give the correct form of the verbs in brackets...

V. Give the correct form of the verbs in brackets 1. I (receive) feccived a letter just a few minutes ago. 2. They (live)haue lived in London since 1980. 3

Câu hỏi :

Làm hộ tui 2 bài này với ạ😢

image

Lời giải 1 :

V. Give the correct form of the verbs in brackets.

1. received => Dấu hiệu nhận biết thì Quá khứ đơn: ago

2. have lived => Dấu hiệu nhận biết thì Hiện tại hoàn thành: since 1980

3. has worked => Dấu hiệu nhận biết thì Hiện tại hoàn thành: for two years

4. has done => Dấu hiệu nhận biết thì Hiện tại hoàn thành: Up to the present

5. lived => Dấu hiệu nhận biết thì Quá khứ đơn: from 1970 to 1999

6. put => Dấu hiệu nhận biết thì Quá khứ đơn: last night

7. has studied => Dấu hiệu nhận biết thì Hiện tại hoàn thành: for six weeks up to now

8. has lived => Dấu hiệu nhận biết thì Hiện tại hoàn thành: all of his life

9. have been => Dấu hiệu nhận biết thì Hiện tại hoàn thành: for many years

10. has been => Dấu hiệu nhận biết thì Hiện tại hoàn thành: since 7 o'clock

11. came => Dấu hiệu nhận biết thì Quá khứ đơn: last night

12. danced => Dấu hiệu nhận biết thì Quá khứ đơn: on Saturday (sự việc trong quá khứ)

13. have talked => Dấu hiệu nhận biết thì Hiện tại hoàn thành: since

14. Did - sleep => Dấu hiệu nhận biết thì Quá khứ đơn: last night

15. has learned => Dấu hiệu nhận biết thì Hiện tại hoàn thành: for six months

16. Did - learn => Dấu hiệu nhận biết thì Quá khứ đơn: when I was at school

17. have been playing => Dấu hiệu nhận biết thì Hiện tại hoàn thành tiếp diễn: for two hours this morning (một sự việc kéo dài liên tục)

18. have had => Dấu hiệu nhận biết thì Hiện tại hoàn thành: since

19. have been waiting => Dấu hiệu nhận biết thì Hiện tại hoàn thành tiếp diễn: for half an hour morning (một sự việc kéo dài liên tục)

20. haven't eaten => Dấu hiệu nhận biết thì Hiện tại hoàn thành: since

V. Give the correct form of the verbs in brackets (Past simple or Past perfect).

1. had watched - went

2. didn't go - had already gone

3. had left

4. arrived - had gone

5. had had - was

6. visited - had retired

7. had played

8. had walked - had

9. had spoken - got

10. didn't watch - had already seen

* Thì Quá khứ đơn: S + V(-ed/ cột 2) => Diễn tả một sự việc xảy ra trong quá khứ

* Thì Quá khứ hoàn thành: S + had + V(pp) => Diễn tả một sự việc đã xảy ra và hoàn thành trong quá khứ 

=> Kết hợp: Diễn tả một sự việc đã xảy ra và kết thúc (thì Quá khứ hoàn thành) trước một sự việc khác (thì Quá khứ đơn) trong quá khứ:

- After + S + had + V(pp), S + V(-ed/ cột 2).

- Before + S + V(-ed/ cột 2), S + had + V(pp).

Thảo luận

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK