1.Our beautiful forests ( destroy ) .... .will be destroyed.......... if we do nothing to preserve them.
$\text{ Câu điều kiện loại 1( có If)}$
$\text{ Công thức: S + V(tương lai đơn) , If + S + V( hiện tại đơn)}$
$\text{ Vì " our beatiful forests " :( khu rừng tuyệt đẹp của chúng tôi) không thể tự phá hoại được => sử dùng câu bị động tương lai đơn}$
$\text{ Công thức bị động tương lai đơn: S + will + be + Ved/ cột 3+…}$
2. As soon as Mr John arrived at the airport , he realized that he ( leave ) ....had left ...... his passport at home
$\text{ "As soon as" + QKĐ, QKHT}$
$\text{ Công thức QKHT: S + had + Ved/ cột 3 +…}$
3. Don't ring me between 8 and 9 tomorrow . I ( have ) ....will be having......... a very important meeting then
$\text{ Sử dụng tương lai tiếp diễn vì có thời gian cụ thể trong tương lai}$
$\text{ Công thức tương lai tiếp diễn: S + will be + Ving }$
4. Sarah said that she ( work ) ......was working ...... on a project of charity in Africa then
$\text{ said that -> câu gián tiếp}$
$\text{ then là " now " ( khi bị chuyển sang câu gián tiếp}$
$\text{ now-> HTTD -> lùi thì -> QKTD}$
$\text{ Công thức QKTD: S + was/ were + Ving }$
5: It's high time ( do ) ..was done to prevent traffic jams in big cities
$\text{cấu trúc it's high time bị động}$
$\text{cấu trúc bth là: It’s high time + S + V-ed, chuển sang bị động là It's high time + S + was/were + VPII}$
. 6. Were you in my position , what ( do ) ......would you do...... ?
$\text{ Đây là câu DK loại 2 vì mình ở vị trí của 1 ai đó ( giải sử)}$
$\text{ Công thức: S + V(qk), S+ would + Vnt}$
7. His greatest ambition is ( choose ) ....to be... chosen..... to take part in the Olympic Games 2020 in Japan
$\text{ 2020 -> thời gian trong qk -> dùng QKĐ}$
$\text{ Câu bị động QKd: S + was/ were + Ved/PII}$
8. She is looking forward to ( invite )being invited to Linda's birthday party next Sunday.
$\text{ Looking forward to + Ving}$
$\text{ Đây là câu bị động: Looking forward to + being + PII}$
1. will be destroyed ( Câu ĐK loại 1 : If S V( HTĐ ), S will/ should/ can Vnt )
2. had left ( QKHT diễn tả 1 hđ xảy ra trước hđ khác trong qk )
3. will be having ( TLTD diễn tả 1 hđ đang xảy ra tại 1 thời điểm ở tương lai )
4. was working
5. was done
6. would you do ?
7. to be chosen ( ở thể bị động )
8. inviting ( look foward + V_ing )
#morika
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK