1. Open______ book and repeat after me
A. you B. your C. yours D. mine
giải thích: your: là tính từ sở hữu theo sau là Danh Từ để chỉ rõ thêm về danh từ
yours:là sở hữu đaih danh từ số nhiều
you là S theo sau là S+V+...
mine là đại từ sỡ hữu, thương đứng cuối câu.
2. There are many classrooms at my school, ______there is only one library
A. however B. but C. so D. because
giải thích: Có nhiều phòng học ở trường của tôi, __nhưng____ chỉ có một thư viện
However: Mệnh đề. + however,+ mệnh đề
So, Because nghĩa không hợp
3. What is Tuy Hoa City famous______?
A. for B. with C. on D. of
giải thích: TP Tuy Hoa nổi tiếng về cái gì? Famous+for
4. What’s the matter with him? He ______a toothache.
A. to have B. have C. has D. having
giải thích: He+Ves/s+....
5. What subject is he ______now? – He is learning Physics.
A. to learn B. learn C. learning D. learned
Giair thích: now là dấu hiệu hiện tại tiếp diễn. S+V-ing+...+dấu hiệu(now, at present...)
6. ______ does she go? -To the library.
A. What B Where C. When D. Why
giải thích: To the library: Đến Thư viện-chỉ nơi chốn dùng where
7. Are you free ______the evening? Yes, I am.
A. in B. on C. at D. to
giải thích: in the evening: là cụm : vào buổi tối
8. She is going to ______ television tonight.
A. sing B. play C. see D. watch
giải thích: thì tương lai gần: S+going to+ V-inf+... Dùng watch TV: xem TV
9. ______is that ? - My English teacher.
A. What B. Who C. Where D. How
giải thích: My English teacher: Cô giáo T.Anh của tôi-chỉ người dùng Who
10. Does she like sandwiches ? - ______
A. Yes, she do B. Yes, she is
C. Yes, she does D. Yes, she like
giải thích: Do/Does+V-inf/es,s+...? She chủ ngữ số ít thêm s hoặc es mà do là động từ có nguyên âm o thêm es
11. This is Mai. ______mother is a doctor.
A. His B. She C. Her D. He
giải thích: Đó là Mai. Mẹ cô ấy là bác sĩ. Her là đại từ nhân xưng
12. This is Peter. ______mother is a librarian.
A. His B. She C. Her D. He
giải thích: tương tự câu 11
13. She ______a banana for her breakfast.
A. wants B. want C. to want D. wanting
giải thích: She +Ves/s+.... nên want thêm s -> wants
14. What is it ? It is ______
A. eraser B. an eraser C. eraers D. a eraser
giải thich: eraser: cục tẩy, It is là số ít nên 1 cục tẩy đúng: an eraser
15. He teaches English. He is ______
A. teacher English B. English teacher
C. a teacher English D. an English teacher
16. ______is that ? - It’s a noticeboard .(1 bảng thông báo)
A. What (chỉ cái gì) B. Who C. Where D. How
17. It is not hot ______the winter.
A. on B. in C. at D. under
18. I like learning English ______it is interesting.
A. and B. but C. so D. because
Tôi thích học T.anh vì nó thú vị
19. He often______to school in the morning
A. gos B. going C. goes D. to go
Often là dấu hiện thì hiện tại đơn. Câu Trúc: S+tần suất( often, usually,...)+V-inf/es,s+.....
20. We are from ______
A. Singaporean (tiếng, người Xingapo) B. Vietnamese (tiếng,ng VN) C. English (tiếng, ng Anh) D. Vietnam (nước)
1. B your
Mở sách của bạn ra và đọc lại theo tôi.
2. B but
Có rất nhiều phòng học trong trường tôi, nhưng chỉ có một thư viện.
3. A for
famous for: nổi tiếng về một cái gì đó
4. C
Chủ ngữ là "he" thì have phải chia thành has
5. C
có "now", nên là thì hiện tại tiếp diễn, đã có "is" nên dùng Verb thêm ing
6. B
the library: thư viện (nơi chốn) nên dùng từ để hỏi là where(ở đâu)
7. A
in + the morning/afternoon/evening: vào buổi sáng/chiều/tối
8. D
watch television: xem ti vi
9. B
My English teacher( chỉ người) nên dùng từ để hỏi là Who
10. C
Câu hỏi yes no, theo sau là từ để hỏi does
11. C
Tính từ sở hữu của she là her
Mẹ của cô ấy là bác sĩ
12. A
Tính từ sở hữu của he là his
13. A
she nên chia động từ phải thêm s
14. B
eraser có nguyên âm e nên dùng an ở phía trước
15. D
adj+noun để tạo cụm danh từ
có nguyên âm e nên dùng an
16. A
noticeboard: bảng thông báo (đồ vật) nên dùng từ để hỏi là what: cái gì
17. B
in + season(mùa)
18. D
because: bởi vì
19.C
he là chủ ngữ nên chia go thành goes
20. D
from + country
Các đáp án còn lại là quốc tịch nên không chọn
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK