1 fishing / is
`=>` enjoy + Ving / vế hai tobe
2 finishes
`=>` After + hiện tại đơn , + tương lai đơn
3 Does your mother ofter do
`=>` ofter `->` hiện tại đơn
4 won't play
`=>` in the future `->` tương lai đơn
5 to arrange / helps
`=>` find + to V / vế hai chia thì hiện tại đơn
6 haven't colect
`=>` sự việc bây giờ vẫn tiếp diễn `->` hiện tại hoàn thành
8 moved
`=>` in 2005 `->` quá khứ đơn
9 bought
`=>` ago `->` quá khứ đơn
10 don't take
`=>` thì hiện tại đơn + when + quá khứ đơn
11 weren't take
`=>` last Monday `->` thì quá khứ đơn
12 is
`=>` thì hiện tại đơn + when + quá khứ đơn
13 did you be
`=>` last Sunday `->` quá khứ đơn
14 did they help
`=>` ago `->` quá khứ đơn
15 hasn't played
`=> ` since `->` hiện tại hoàn thành
1. fishing, is
2. finishes
3. does, do
4. don't play
5. to arrange, helps
6. will not collect
8. moved
9. bought
10. didn't take
11. are not
12. was
13. were you
14. Did they have help
15. has not played
Cho mik 5*+ctlhn nha
Học tốt nhá!
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK