1. haven't met ( Trạng ngữ since + mốc thời gian ---> chia HTHT.)
2. is reading - read ( now - HTTD, câu 2 có trạng từ tần suất always - HTĐ.)
3. Did you use - lived ( S + Ved when S + Ved: từng làm gì trong quá khứ )
4. have already discovered (trạng từ already - HTHT.)
5. was (yesterday - QKĐ)
6. have been ( This is the first time/It is the first time + S + have/has + PII.)
7. has worked (since + mốc thời gian - HTHT.)
8. will be published (a new text book là 1 vật - câu chia bị động thì tương lai đơn do có next month.)
9. says - eat (the book là danh từ số ít -> says)
10. to believe ( it’s difficult/hard to believe that: diễn tả sự ngạc nhiên khi điều gì đó là sự thật.)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK