1. Cheering + up: ăn mừng
Kate and her partner are cheering up their own printing business : kate và đối tác đang ăn mừng cho doanh nghiệp in ấn của họ
chia thì hiện tại tiếp diễn : am/is/are + Ving
-> are cheering up
2. Pull + down: dỡ xuống
Many of those old buildings will soon be pull down: rất nhiều toà nhà cũ sẽ sắp bị dỡ xuống
chia thì tương lai đơn: will+ Vinf -> will soon be pull down
3. go back: quay lại
The weather became so bad that they had to go back: thời tiết trở nên tệ vì vậy họ phải quay về
4.turn up: xuất hiện
you'd better get dressed and turn up: bạn tốt nhất nên ăn diện và xuất hiện
5. get on with: hoà thuận với ai
one of the actors was unwell and couldn't get on with the performance: một trong các diễn viên đã không khoẻ và không thể hoà nhập với buổi biểu diễn
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK