1/ I/buy/a laptop/but i/not use/it
=> I have bought a laptop but I haven't used it.
*Câu này ý chỉ việc tác giả vừa mua laptop mới nhưng chưa hề sử dụng nó -> HTHT
Cấu trúc : S+ have(not)/has(not) + PP
2/ I/write/a blog/but i/not upload/any photos to it
=> I have written a log but i haven't uploaded any photos to it.
*Câu này ý chỉ việc tác giả vừa viết một bài nhưng chưa hề sử đăng ảnh nó -> HTHT
Cấu trúc : S+ have(not)/has(not) + PP
3/ We/start/the game/half an hour ago/hut we/not finish/it
=> We started the game half an hour ago but we haven't finished it.
*Câu này ý chỉ việc tác giả bắt đầu trò chơi nhưng chưa chơi xong -> HTHT
Cấu trúc : S+ have(not)/has(not) + PP
4/ My dad/be/to london/but he/not see/big ben
=> My dad have been going to london but he hasn't seen the Bigben.
*Chỉ sự việc chưa được thực hiện dù có cơ hội -> HTHT
Cấu trúc : S+ have(not)/has(not) + PP
5/ I/read/my english book/but i/not do/my english homework.
=> I have read my english book but i haven't done my english homework.
*Chỉ sự việc chưa được thực hiện dù có cơ hội -> HTHT
Cấu trúc : S+ have(not)/has(not) + PP
6/ they/have/lunch/but they/not have/dinner
=> They have lunch but they haven't dinner.
*Chỉ sự việc chưa được thực hiện -> HTHT
Cấu trúc : S+ have(not)/has(not) + PP
7/ I/download/some songs/but i/not listen/to them.
=> I have downloaded some songs but i haven't listened to them.
*Chỉ sự việc chưa được thực hiện trong quá khứ -> HTHT
Cấu trúc : S+ have(not)/has(not) + PP
#Dịch :
@ Đáp án :
1 / Tôi / mua / một máy tính xách tay / nhưng tôi / không sử dụng / nó.
=> Tôi đã mua một máy tính xách tay nhưng tôi chưa sử dụng nó.
2 / Tôi / viết / blog / nhưng tôi / không tải lên / bất kỳ ảnh nào lên đó
=> Tôi đã viết nhật ký nhưng tôi chưa tải bất kỳ ảnh nào lên đó.
3 / Chúng tôi / bắt đầu / trò chơi / nửa giờ trước / chòi chúng tôi / chưa kết thúc / nó
=> Chúng tôi đã bắt đầu trò chơi nửa giờ trước nhưng chúng tôi chưa hoàn thành nó.
4 / Bố tôi / được / đến london / nhưng ông ấy / không thấy / big ben
=> Bố tôi đã định đến Luân Đôn nhưng ông ấy đã không nhìn thấy Bigben.
5 / Tôi / đọc / cuốn sách tiếng Anh của tôi / nhưng tôi / không làm / bài tập về nhà tiếng Anh của tôi.
=> Tôi đã đọc cuốn sách tiếng Anh của mình nhưng tôi chưa làm bài tập về nhà tiếng Anh của mình.
6 / họ / có / ăn trưa / nhưng họ / không có / ăn tối
=> Họ ăn trưa nhưng họ chưa ăn tối.
7 / Tôi / tải về / một số bài hát / nhưng tôi / không nghe / với chúng.
=> Tôi đã tải xuống một số bài hát nhưng tôi chưa nghe chúng.
@học tốt ^^!
1 : i/buy/a laptop/but i/not use/it
=> i have bought a laptop but i haven't used it
2 : i/write/a blog/but i/not upload/any photos to it
=> i have written a log but i haven't uploaded any photos to it
3 : we/start/the game/half an hour ago/hut we/not finish/it
=> we started the game half an hour ago but we haven't finished it
4 : my dad/be/to london/but he/not see/big ben
=> my dad have been going to london but he hasn't seen the bigben
5 : i/read/my english book/but i/not do/my english homework
=> i have read my english book but i haven't done my english homework
6 : they/have/lunch/but they/not have/dinner
=> they have lunch but they haven't dinner
7 : i/download/some songs/but i/not listen/to them
=> i have downloaded some songs but i haven't listened to them
nếu dc thì cho chị tlhn, 5sao và cmon nhe
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK