I.
1. watching
enjoy + V_ing : thích làm gì
2. writing
good at + V_ing : giỏi về làm gì
3. reading / to read
hate + V_ing/to + V : ghét làm gì
4. learning
mind + V_ing : phiền làm gì
5. having
What about + V_ing : thế còn làm gì
6. telling
good at + V_ing : giỏi về làm gì
7. interviewing
be intersted in + V_ing : thấy thú vị làm gì
8. talking
mind + V_ing : phiền làm gì
II.
1. He enjoys listening to music.
enjoy + V_ing : thích làm gì
2. He hates watching / to watch an horror film.
hate + V_ing/to + V : ghét làm gì
3. He doesn't mind playing computer games.
mind + V_ing : phiền làm gì
4. He doesn't like eating / to eat Indian food.
like + V_ing / to + V : thích làm gì
5. Des loves cooking / to cook.
Love + to + V / V_ing : yêu làm gì
6. He likes looking / to look around museums.
like + V_ing / to + V : thích làm gì
7. He hates reading / to read romantic stories.
hate + V_ing/to + V : ghét làm gì
8. He doesn't enjoy watching quiz shows.
enjoy + V_ing : thích làm gì
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK