1. If I _____ you, I wouldn’t buy that book.
A. are B. am C. were D. aren’t
→ Câu điều kiện loại 2: [If + thì quá khứ đơn], [would + động từ nguyên mẫu]
---------------------------------------------------------------
2. If she _____ harder, she can pass the exam.
A. study B. studies C. studied D. studying
---------------------------------------------------------------
3. If you waited, he _____.
A. will come B. would come C. comes D. wouldn’t come
→ Câu điều kiện loại 2: [If + thì quá khứ đơn], [would + động từ nguyên mẫu]
---------------------------------------------------------------
4. If you _____ the bell, the servant would come.
A. ring B. rings C. don’t ring D. rang
→ Câu điều kiện loại 2: [If + thì quá khứ đơn], [would + động từ nguyên mẫu]
---------------------------------------------------------------
5. If it _____ a lot, the rice crop wouldn’t grow.
A. don’t rain B. didn’t rain C. rained D. didn’t rained
---------------------------------------------------------------
6. If I steal her pocket dictionary, she _____ angry.
A. will be B. is C. are D. won’t be
→ Câu điều kiện loại 1: [If + thì hiện tại đơn], [will + động từ nguyên mẫu]
--------------------------------------------------------------
7. If you press that button what _____?
A. happen B. happened C. will happen D. would happen
--------------------------------------------------------------
8. If I had free time, I _____ some shopping with you.
A. would do B. did C. do D. will do
--------------------------------------------------------------
9. If she _____, she will be late for school.
A. hurry B. hurries C. doesn’t hurry D. don’t hurry
→ Câu điều kiện loại 1: [If + thì hiện tại đơn], [will + động từ nguyên mẫu]
-------------------------------------------------------------
10. If I were you, I _____ that job.
A. will accept B. would accept C. won’t accept D. accepted
→ Câu điều kiện loại 2: [If + thì quá khứ đơn], [would + động từ nguyên mẫu]
--------------------------------------------------------------
@nam
xin hay nhất!
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK