6. excited/exciting
7. disappointing
8. thrilling
9. surprised
10. frightening
11. exhausting
12. satisfied
13. disturbed
14. freezing
15. convincing
16. relaxed
+ đuôi "ed" với trạng thái con người
+ đuôi "ing" với đồ vật, sự việc, tính cách của con người
Bài 7.
1. bored=>boring (vì bổ nghĩa cho the lesson)
2. đúng
3. bored=> boring (vì bổ nghĩa cho person)
4. đúng
5. confusing=>confused (vì bổ nghĩa cho trạng thái/cảm xúc lúc đó của 'I')
6. đúng
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK