- Câu điều kiện loại 1: [If + thì hiện tại đơn], [will + động từ nguyên mẫu]
-> Diễn tả hành động, sự việc có thật ở hiện tại và tương lai
- Câu điều kiện loại 2: [If + thì quá khứ đơn], [would/ could.. + động từ nguyên mẫu]
> Diễn tả hành động, sự việc không có thật ở hiện tại và tương lai
- Câu điều kiện loại 3: [If + thì quá khứ hoàn thành], [would/ could... + have + V3/V-ed]
-> Diễn tả hành động, sự việc không có thật ở quá khứ
Câu 1. B. will have
=> Nếu bạn vượt qua kỳ kiểm tra của bạn, chúng tôi sẽ có một buổi lễ
Câu 2. D. would have gone
=> Nếu tôi có thời gian, tôi sẽ đi đến bãi biển với bạn vào cuối tuần này.
Câu 3. B. comes
=> Nếu cô ấy đến muộn một lần nữa, cô ấy sẽ mất việc.
Câu 4. B. I could buy
=> Nếu tôi có đủ tiền, tôi có thể mua căn nhà đó.
Câu 5. C. would have given
=> Nếu bạn đã nói với tôi sớm hơn, tôi sẽ đưa nó cho bạn.
Câu 6. B. doesn't rain
=> Nếu trời không mưa, tôi sẽ đến gặp bạn.
Câu 7. D. would have driven
=> Tôi sẽ lái xe đi làm nếu tôi có một chiếc ô tô.
Câu 8. A. had listened
=> Nếu anh ấy đã nghe lời tôi, anh ấy đã không trượt trong kỳ thi.
Câu 9. B. would have met
=> Nếu anh ấy đến sớm hơn, anh ấy sẽ gặp cô ấy.
Câu 10. C. would buy
=> Nếu tôi là bạn, tôi sẽ mua một chiếc ô tô mới.
Câu 11. A. would float
=> Nếu không có trọng lực, mọi thứ sẽ trôi nổi
Câu 12. C. won't get lost
=> Bạn sẽ không bị lạc nếu bạn có một tấm bản đồ.
Câu 13. B. found
=> Chúng ta sẽ cứu sống hàng ngàn người nếu chúng ta tìm ra phương thuốc chữa bệnh cúm.
Câu 14. B. were
=> Nếu tôi trẻ hơn mười tuổi, tôi sẽ tập yoga hàng ngày.
Câu 15. A. will be
=> Trừ khi bạn đi bây giờ, bạn sẽ bị muộn học.
Câu 16. B. lived
=> Nếu chúng ta sống trong một thị trấn, cuộc sống sẽ tốt hơn.
Câu 17. D. will phone
=> Chúng tôi sẽ gọi cho bạn nếu có thời gian.
Câu 18. D. would give
=> Nếu tôi trúng xổ số, tôi sẽ cho bạn một nửa số tiền.
Câu 19. B. would
=> Sẽ rất tiếc nếu cô ấy kết hôn với Fred
Câu 20. D. can go
=> Nếu tôi rảnh vào thứ Bảy, tôi có thể đi leo núi.
Câu 22. C. stop
=> Tôi biết tôi sẽ cảm thấy tốt hơn nếu tôi ngừng hút thuốc.
Câu 23. B. were
=> Nếu tôi là bạn, tôi sẽ giúp anh ấy.
Câu 24. B. spoke
=> Tôi có thể hiểu anh ấy nếu anh ấy nói chậm hơn.
Câu 25. D. have
=> Nhà bếp sẽ đẹp hơn nếu chúng ta có rèm cửa màu đỏ.
Câu 26. C. would go
=> Nếu tôi biết địa chỉ của anh ấy, tôi sẽ đi vòng quanh và tìm anh ấy.
Câu 27. B. will be
=> Sẽ nhanh hơn nếu bạn sử dụng máy tính.
Câu 28. C. have
=> "Bạn sẽ đến bữa tiệc vào ngày mai chứ?" - "Tôi sẽ đến nếu tôi không có khách"
Câu 29. C. weren't
=> Nếu trời không quá lạnh, chúng ta có thể đi dã ngoại.
Câu 30. D. would visit.
=> Nếu họ không sống ở xa như vậy, tôi sẽ đến thăm họ mỗi tuần.
Câu 31. B. stop
=> Trừ khi chúng ta ngừng vứt rác xuống sông, nó sẽ bị ô nhiễm.
Câu 32. B. If she wasn't too weak, she could sit up and talk to you.
=> Nếu không quá yếu, cô ấy có thể ngồi dậy và nói chuyện với bạn.
Câu 33. B. If I had enough money with me now, I would buy that coat.
=> Nếu bây giờ tôi có đủ tiền, tôi sẽ mua chiếc áo khoác đó.
Câu 34. B. I would have waited for you
=> Nếu tôi biết bạn sẽ đến, tôi đã đợi bạn.
Câu 35. D. had taken
=> Ước muốn trong quá khứ ( last year) -> thì HTHT
Câu 36. B. had
=> Ước muốn ở hiện tại -> thì QKĐ
Câu 37. B. was
=> Ước muốn ở hiện tại -> thì QKĐ
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK