`->` Bravery
Bravery ( n ): Sự/Lòng dũng cảm
Dịch: Dân làng nói chuyện về lòng dũng cảm của những kị sĩ khi họ chiến đấy với con rồng.
The knights' là ĐạT sở hữu vì có dấu " ' "
`->` Đằng sau sẽ là một danh từ
Danh từ của brave là bravery `->` Từ cần điền là bravery
`\text{Liana}`
☆phuan78☆
The villagers talked about the knights bravery when they fought against the dragon
Key work: trước 1 DT là 1 DT
Knights : hiệp sĩ (DT)
Bravery : sự dũng cảm (DT)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK