*Nếu đề bài là chia động từ:
$----------------------------$
$1.$ are not
- S + am/ is/ are + adj.
- "documents": danh từ số nhiều.
$→$ Dùng "are".
$2.$ was appeared
- Chủ ngữ không gây ra hành động.
$→$ Câu bị động.
- "in the 1950s": mốc thời gian trong quá khứ.
$→$ Thì quá khứ.
$⇒$ Câu bị động thì quá khứ đơn: S + was/ were + (not) + V (PII) + (by O).
$3.$ use
- "every day": chỉ tần suất.
$→$ Do/ Does + S + V (Bare)?
- Dạng nghi vấn.
$→$ Giữ nguyên động từ.
$4.$ go
- used to $+$ $V$ $(Bare)$: Dùng để diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ, không còn xảy ra ở hiện tại. Nói cách khác là trong quá khứ mình đã từng làm hành động này nhưng bây giờ thì không làm nữa.
$5.$ would go
- Câu ước ở tương lai: S + wish (es) + (that) + S + would + V (Bare).
$6.$ haven't kept
- "for 2 years": khoảng thời gian.
$→$ Thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has + (not) + V (Pii).
- "They": danh từ số nhiều.
$→$ Dùng "have".
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK