`1`/ was forgotten
`=>` Câu bị động quá khứ đơn
`(+)` S + was / were + Vpp + .....
`2`/ is spoken
`=>` Câu bị động hiện tại hoàn thành
`(+)` S + tobe ( am / is / are ) + Vpp + .......
`3`/ are being taken
`=>` Câu bị động hiện tại tiếp diễn
`(+)` S + to be( am / is / are ) + being + Vpp + ......
`4`/ has been stolen
`=>` Câu bị động hiện tại hoàn thành
`(+)` S + have / has + been + Vpp + .......
`5`/ has never been beaten has been stolen
`=>` Câu bị động hiện tại hoàn thành
`(+)` S + have / has + been + Vpp + .....
`6`/ Your homework should be written in ink.
`=>` Câu bị động cùng với modals verb
`(+)` S + ( should, can, could,....) + be + Vpp + ....
`7`/ will be praise
`=>` Câu bị động tương lai đơn
`(+)` S + will + be + Vpp + .....
`8`/ were lost
`=>` Câu bị động quá khứ đơn
`(+)` S + was / were + Vpp + .......
`9`/ were left
`=>` Câu bị động quá khứ đơn
`(+)` S + was / were + Vpp + .......
`10`/ was heard.
`=>` Câu bị động quá khứ đơn
`(+)` S + was / were + Vpp + .......
`11`/ are made
`=>` Câu bị động hiện tại đơn
`(+)` S + to be( am / is / are ) + Vpp + .......
`12`/ will be done
`=>` Câu bị động tương lai đơn
`(?)` Will + S +Be + Vpp + .........
`13`/ was being punished
`=>` Câu bị động quá khứ tiếp diễn
`(+)` S + was / were + Vpp + ......
`14`/ is used
`=>` Câu bị động tương lai đơn
`(?)` Will + S +Be + Vpp + .........
`15`/ is being washed
`=>` Câu bị động hiện tại tiếp diễn
`(+)` S + to be( am / is / are ) + being + Vpp + ......
`16`/ have been mended.
`=>` Câu bị động hiện tại hoàn thành
`(+)` S + have / has + been + Vpp + .......
1.was forgotten
2.spoken
3.are being taken
4.was stolen
5.was never been beaten
6.was being written
7.is praised
8.were lost
9.were left
10.was heard
11.are being made
12.is being done
13.was published
14.is used
15.was washed
16.is being mended
Công thức các câu bị động
Hiện tại đơn
S + V(s/es) + O
S + am/is/are + P2
Hiện tại tiếp diễn
S + am/is/are + V-ing + O
S + am/is/are + being + P2
Hiện tại hoàn thành
S + have/has + P2 + O
S + have/has + been + P2
Quá khứ đơn
S + V(ed/Ps) + O
S + was/were + P2
Quá khứ tiếp diễn
S + was/were + V-ing + O
S + was/were + being + P2
Quá khứ hoàn thành
S + had + P2 + O
S + had + been + P2
Tương lai đơn
S + will + V-infi + O
S + will + be + P2
Tương lai hoàn thành
S + will + have + P2 + O
S + will + have + been + P2
Tương lai gần
S + am/is/are going to + V-infi + O
S + am/is/are going to + be + P2
Động từ khuyết thiếu
S + ĐTKT + V-infi + O
S + ĐTKT + be + P2
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK