`1A` heard
`->` Hiện tại hoàn thành - since + Quá khứ đơn
`(+)` S + have/has + PII
`(-)` S + haven't/hasn't + PII
`(?)` Have/Has + S + PII ?
`2A` were having
`->` Thì quá khứ tiếp diễn - when
`(+)` S + was/were + Ving
`(-)` S + wasn't/ weren't + Ving
`(?)` Was/Were + S + Ving ?
`3B` to go
`->` asked smb + to V : mời ai đó làm gì
`4B` for
`->` Hiện tại hoàn thành - for + khoảng thời gian
`5B` opening
`->` Would you mind + Ving : Bạn có ngại làm gì không ?
`6B` made
`->` Quá khứ đơn - sự việc đã xảy ra :
`(+)` S + Ved/cột 2
`(-)` S + didn't + V
`(?)` Did + S + V ?
`->` made of + N (chất liệu) : làm từ
`7C` recycled
`->` recycle : tái chế
`->` Bị động - hiện tại đơn
`(+)` S + is/am/are + PII (by..)
`(-)` S + is/am/are + not + PII (by.......)
`(?)` Is/Am/Are + S + PII (by.....) ?
`8A` festivals
`->` Cần 1 N số nhiều - sau "many"
1. A ( Câu nghi vấn thì HTHH: Have/Has +S +PII ...?
2. A ( QKTD + when + QKĐ: Hành động đang diễn ra thì hành động khác xen vào.)
3. B (ask sb to go... :mời, hẹn ai đó đi chơi)
4. for (for + khoảng thời gian: 2 năm )
5. B (would you mind + Ving)
6. B ( Be made of sth: được làm từ gì )
7. C (Các lốp xe cũ được tái chế để làm ống nước và thảm trải sàn.)
8. A ( Vì many + danh từ số nhiều )
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK