Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 Exercise 4. Rewrite the following sentences 1. How deep is...

Exercise 4. Rewrite the following sentences 1. How deep is this pond? ->What……………………………………………………………………………………………. 2. I think you are tired. (look) ->You……………………

Câu hỏi :

Exercise 4. Rewrite the following sentences 1. How deep is this pond? ->What……………………………………………………………………………………………. 2. I think you are tired. (look) ->You…………………………………………………………………………………………… 3. Her hair is short. ->She……………………………………………………………………………………………… 4. What is your height? ->How …………………………………………………………………………………………….. 5. What is this wall’s length? ->How …………………………………………………………………………………………….. 6. How old are you? ->What……………………………………………………………………………………………. 7. His mouth is wide. ->He .. …………………………………………………………………………………………….. 8. Mary’s bike is red. ->Mary …………………………………………………………………………………………….. 9. He has an old car. ->His ………………………………………………………………………………………………. 10. Nhung has a nice pair of shoes. ->Nhung’s..……………………………………………………………………………………… 11. What is the width of this room? ->How ………………………………………………………………………………………………. 12. They have a small house. ->Their ……………………………………………………………………………………………… 13. This building is high. ->This is…………………………………………………………………………………………….. 14. These are offensive dogs. ->These……………………………………………………………………………………………

Lời giải 1 :

1. What is the depth of this pond?

2. You look tired.

3. She has short hair.

4. How heavy are you?

5. How long is this wall?

6. What is your age?

7. He has a wide mouth.

8. Mary has a red bike.

9. His car is old.

10. Nhung's shoes are nice.

11. How wide is this room?

12. Their house is small.

13. This is a high building.

14. These dogs are offensive.

Cấu trúc để làm câu 1,4,5,11 :

How adj + tobe + S?
--->What + tobe +tính từ sở hữu + N?

heavy - height

deep - depth

long - length

wide - width

Cấu trúc làm các câu còn lại:

S + tobe + a (an) adj + N

---> Tính từ sở hữu + N + tobe + adj.

Thảo luận

-- Bạn ko những giỏi họa mà còn giỏi anh:)) Ngưỡng mộ thật :))

Lời giải 2 :

1. How deep is this pond?

=> What is the depth of this pond?

Tạm dịch: Độ sâu của ao là bao nhiêu?

2. I think you are tired.

=> You look tired.

Tạm dịch: Trông bạn có vẻ mệt mỏi.

3. Her hair is short.

=> She has a short hair.

Tạm dịch: Cô ấy có một mái tóc ngắn.

4. What is your height?

=> How much do you weigh?

Tạm dịch: Bạn nặng bao nhiêu?

5. What is this walls length?

=> How long is this wall?

Tạm dịch: Bức tường này dài bao nhiêu?

6. How old are you?

=> What is your age?

Tạm dịch: Bạn bao nhiêu tuổi?

7. His mouth is wide.

=> He has a wide mouth.

Tạm dịch: Anh ấy có một cái miệng to.

8. Mary's bike is red.

=> Mary has a red bike.

Tạm dịch: Mary có một chiếc xe đạp màu đỏ.

9. He has an old car.

=> His car is old.

Tạm dịch: Chiếc xe ô tô của anh ấy đã cũ.

10. Nhung has a nice pair of shoes.

=> Nhung's shoes are nice.

Tạm dịch: Đôi giầy của Nhung thì đẹp.

11. What is the width of this room?

=> How wide is this room?

Tạm dịch: Căn phòng này rộng bao nhiêu?

12. They have a small house.

=> Their house is small.

Tạm dịch: Nhà của họ thì nhỏ.

13. This building is high.

=> This is a high building.

Tạm dịch : Đây là một tòa nhà cao tầng.

14. These are offensive dogs.

=> These dogs are offensive.

Tạm dịch: Những con chó hư.

----- by RUBIO -----

Chúc bạn học tốt!

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK