Trang chủ Vật Lý Lớp 8 TN siêu dễ | | | | | | |...

TN siêu dễ | | | | | | | | | | | | | | | | Câu 1. Trong khái niệm chuyển động, vật mốc là A. vật đứng yên bất kỳ. B. vật chuyển động so với vật khác. C. vật xá

Câu hỏi :

TN siêu dễ | | | | | | | | | | | | | | | | Câu 1. Trong khái niệm chuyển động, vật mốc là A. vật đứng yên bất kỳ. B. vật chuyển động so với vật khác. C. vật xác định được chọn để xem xét chuyển động của vật khác. D. vật gắn trên mặt đất hay đứng yên so với mặt đất. Câu 2. Chuyển động là A. khoảng cách giữa vật và vật mốc theo thời gian. B. sự thay đổi khoảng cách của vật theo thời gian so với vật mốc. C. sự thay đổi theo thời gian của một vật. D. sự thay đổi vị trí của một vật theo thời gian so với vật mốc. Câu 3. Vật đứng yên khi A. vị trí của vật không đổi theo thời gian so với vật mốc. B. quãng đường vật đi được không đổi theo thời gian. C. khoảng cách giữa vật và vật mốc không đổi theo thời gian. D. vật gắn trên mặt đất. Câu 4. Nhận xét nào sau đây đúng? A. Khi không nói đến vật mốc, ta hiểu ngầm vật mốc là Trái Đất hoặc các vật gắn trên mặt đất. B. Khi xét chuyển động, bắt buộc chọn vật mốc là vật đứng yên. C. Khi xét chuyển động của các vật trên Trái Đất, cần chọn vật mốc là tâm Trái Đất. D. Khi xét vật đứng yên, chỉ cần quan sát, không cần chọn vật mốc. Câu 5. Khi chiếc quạt trần đang chạy thì A. trần nhà chuyển động so với cánh quạt. B. bầu quạt đứng yên so với cánh quạt. C. cánh quạt đứng yên so với Trái Đất. D. đầu cánh quạt đứng yên so với trục đỡ. Câu 6. Đơn vị nào sau đây không phải đơn vị vận tốc? A. kg/m3. B. m/s. C. km/h. D. m/phút. Câu 7. Độ lớn của vận tốc biểu thị tính chất nào của chuyển động? A. thời gian chuyển động dài hay ngắn. B. quãng đường chuyển động dài hay ngắn. C. tốc độ chuyển động nhanh hay chậm D. quỹ đạo của chuyển động thẳng hay cong. Câu 8. Để so sánh ai chạy nhanh, ai chạy chậm ta có thể căn cứ vào A. chạy một quãng đường tùy ý. B. quãng đường mỗi người chạy được trong cùng một thời gian C. quãng đường mà mỗi người có thể chạy được. D. đích đến của quãng đường mỗi người chạy. Câu 9. Một vật chuyển động với vận tốc 4m/s. Vận tốc này bằng vận tốc nào dưới đây? A. 144 km/h. B. 14,4 km/h. C. 0,9 km/h. D. 9 km/h. Câu 10. Đơn vị của vận tốc phụ thuộc vào A .đơn vị thời gian. B. đơn vị chiều dài. C. đơn vị độ dài và đơn vị thời gian. D. công thức tính vận tốc. giải chi tiết

Lời giải 1 :

Câu 1. Trong khái niệm chuyển động, vật mốc là

A. vật đứng yên bất kỳ.

B. vật chuyển động so với vật khác.

C. vật xác định được chọn để xem xét chuyển động của vật khác.

D. vật gắn trên mặt đất hay đứng yên so với mặt đất.

Câu 2. Chuyển động là

A. khoảng cách giữa vật và vật mốc theo thời gian.

B. sự thay đổi khoảng cách của vật theo thời gian so với vật mốc.

C. sự thay đổi theo thời gian của một vật.

D. sự thay đổi vị trí của một vật theo thời gian so với vật mốc.

Câu 3. Vật đứng yên khi

A. vị trí của vật không đổi theo thời gian so với vật mốc.

B. quãng đường vật đi được không đổi theo thời gian.

C. khoảng cách giữa vật và vật mốc không đổi theo thời gian.

D. vật gắn trên mặt đất.

Câu 4. Nhận xét nào sau đây đúng?

A. Khi không nói đến vật mốc, ta hiểu ngầm vật mốc là Trái Đất hoặc các vật gắn trên mặt đất.

B. Khi xét chuyển động, bắt buộc chọn vật mốc là vật đứng yên.

C. Khi xét chuyển động của các vật trên Trái Đất, cần chọn vật mốc là tâm Trái Đất.

D. Khi xét vật đứng yên, chỉ cần quan sát, không cần chọn vật mốc.

Câu 5. Khi chiếc quạt trần đang chạy thì

A. trần nhà chuyển động so với cánh quạt.

B. bầu quạt đứng yên so với cánh quạt.

C. cánh quạt đứng yên so với Trái Đất.

D. đầu cánh quạt đứng yên so với trục đỡ.

Câu 6. Đơn vị nào sau đây không phải đơn vị vận tốc?

A. kg/m3.

B. m/s.

C. km/h.

D. m/phút.

Câu 7. Độ lớn của vận tốc biểu thị tính chất nào của chuyển động?

A. thời gian chuyển động dài hay ngắn.

B. quãng đường chuyển động dài hay ngắn.

C. tốc độ chuyển động nhanh hay chậm

D. quỹ đạo của chuyển động thẳng hay cong.

Câu 8. Để so sánh ai chạy nhanh, ai chạy chậm ta có thể căn cứ vào

A. chạy một quãng đường tùy ý.

B. quãng đường mỗi người chạy được trong cùng một thời gian

C. quãng đường mà mỗi người có thể chạy được.

D. đích đến của quãng đường mỗi người chạy.

Câu 9. Một vật chuyển động với vận tốc 4m/s. Vận tốc này bằng vận tốc nào dưới đây?

A. 144 km/h.

B. 14,4 km/h.

C. 0,9 km/h.

D. 9 km/h.

4m/s= 4.$\frac{3600}{1000}$ km/h= 14,4 km/h

Câu 10. Đơn vị của vận tốc phụ thuộc vào

A .đơn vị thời gian.

B. đơn vị chiều dài.

C. đơn vị độ dài và đơn vị thời gian.

D. công thức tính vận tốc.

Thảo luận

-- ê tui mới đăng bài mới đó
-- làm hộ tui ik :>
-- điểm nhìu hơn á

Bạn có biết?

Vật lý học (tiếng Anh:physics, từ tiếng Hi Lạp cổ: φύσις có nghĩa là kiến thức về tự nhiên) là một môn khoa học tự nhiên tập trung vào sự nghiên cứu vật chất và chuyển động của nó trong không gian và thời gian, cùng với những khái niệm liên quan như năng lượng và lực.Vật lí học là một trong những bộ môn khoa học lâu đời nhất, với mục đích tìm hiểu sự vận động của vũ trụ.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK