Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 11. Those flowers (smell) 12. It often (rain) many people...

11. Those flowers (smell) 12. It often (rain) many people (like) 14. This school only (educate) 15. Your local hospital (have) 16. When you (eat) 17. The h

Câu hỏi :

chia động từ giúp mik với

image

Lời giải 1 :

$11.$ smell

- Diễn tả trạng thái ở hiện tại.

$→$ Thì hiện tại đơn (Với động từ thường): S + V (s/es).

- "flowers": danh từ số nhiều.

$→$ Giữ nguyên động từ.

$12.$ rains

- "often".

$→$ Thì hiện tại đơn (Với động từ thường): S + V (s/es).

$13.$ like

- Diễn tả trạng thái ở hiện tại.

$→$ Thì hiện tại đơn (Với động từ thường): S + V (s/es).

- "people": danh từ số nhiều.

$→$ Giữ nguyên động từ.

$14.$ educates

- Diễn tả trạng thái ở hiện tại.

$→$ Thì hiện tại đơn (Với động từ thường): S + V (s/es).

$15.$ Does you local hospital have

- Do/ Does + S + V (Bare)?

- Dạng nghi vấn.

$→$ Giữ nguyên động từ. 

$16.$ eat/ won't be

- Câu điều kiện loại $I$: If + S + V (s/es), S + will + V.

  + Diễn tả một sự việc có khả năng xảy ra ở hiện tại.

$17.$ makes

- Diễn tả trạng thái ở hiện tại.

$→$ Thì hiện tại đơn (Với động từ thường): S + V (s/es).

$18.$ talks

- "usually": chỉ tần suất.

$→$ Thì hiện tại đơn (Với động từ thường): S + V (s/es).

$19.$ like/ sings

- Diễn tả trạng thái ở hiện tại.

$→$ Thì hiện tại đơn (Với động từ thường): S + V (s/es).

- "I": ngôi thứ nhất.

$→$ Giữ nguyên động từ. 

- "she": ngôi thứ ba.

$→$ Thêm "s" sau động từ. 

$20.$ want

- Diễn tả trạng thái ở hiện tại.

$→$ Thì hiện tại đơn (Với động từ thường): S + V (s/es).

- "students": danh từ số nhiều.

$→$ Giữ nguyên động từ.

- want + to V: muốn làm gì.

$21.$ am reading

- "now".

$→$ Thì hiện tại tiếp diễn: S + am/ is/ are + V-ing.

- "I": ngôi thứ nhất.

$→$ Dùng "am".

$22.$ works

- Diễn tả trạng thái ở hiện tại.

$→$ Thì hiện tại đơn (Với động từ thường): S + V (s/es).

- "Joanne": ngôi thứ ba.

$→$ Thêm "s" sau động từ. 

$23.$ are going to see

- Nêu lên một hành động được lên kế hoạch rõ ràng mình nghĩ là thì tương lai gần.

- S + am/ is/ are + going to  + V (Bare).

- "We": ngôi thứ nhất.

$→$ Dùng "are".

$24.$ are you speaking

- "just now".

$→$ Thì hiện tại tiếp diễn: Am/ Is/ Are + S + V-ing?

- "you": ngôi thứ hai.

$→$ Dùng "are".

$25.$ don't know

- Diễn tả trạng thái ở hiện tại.

$→$ Thì hiện tại đơn (Với động từ thường): S + V (s/es).

- "I": ngôi thứ nhất

$→$ Giữ nguyên động từ.

$26.$ comes

- Câu điều kiện loại $I$: If + S + V (s/es), S + will + V.

  + Diễn tả một sự việc có khả năng xảy ra ở hiện tại.

$27.$ likes

- Diễn tả trạng thái ở hiện tại.

$→$ Thì hiện tại đơn (Với động từ thường): S + V (s/es).

- "My wife": ngôi thứ ba.

$→$ Thêm "s" sau động từ. 

$28.$ does Tom usually have

- Do/ Does + S + V (Bare)?

- Dạng nghi vấn.

$→$ Giữ nguyên động từ. 

$29.$ does Mary do 

- Do/ Does + S + V (Bare)?

- Dạng nghi vấn.

$→$ Giữ nguyên động từ. 

$30.$ goes

- "once a week".

$→$ Thì hiện tại đơn (Với động từ thường): S + V (s/es).

- "My whole family": danh từ số ít.

$→$ Thêm "es" sau "go".

Thảo luận

-- ụa cả gia đình mà sao số nhìu đc ạ => bạn kia nói số nhiều ,chứ mk nói số ít mà :( - Hong, mình nói bạn phamthevinh á
-- ò , xl ạ :3
-- Không có gì hết ,,ÓwÒ,,
-- .-.
-- chừng nào bn ms vào BĐHH
-- Mình không có ý định vào, mình cũng cảm thấy khó hiểu khi có nhiều bạn xin vào?
-- Mình không có ý định vào, mình cũng cảm thấy khó hiểu khi có nhiều bạn xin vào? => bn vào thử xem
-- bn đăng kí r vào thử xem ạ

Lời giải 2 :

11 smell 

`=>` đây là sự thật hiển `->` hiện tại đơn 

12 rains

`=>` often `->` hiện tại đơn 

13 Like

`=>` sự thật hiển nhiên `->` hiện tại đơn

14 educates

`=>` sự thật hiển nhiên `->` hiện tại đơn

15 Does your local hospital have

`=>` sự thật hiển nhiên `->` hiện tại đơn

16 eat/won't be

`=>` câu vế trước là điều hiển nhiên làm ra sự việc / vế sau là kết quả chia thì tương lai đơn

17 makes

`=>` sự thật hiển nhiên `->` hiện tại đơn
18 talkes

`=>` usually `->` hiện tại đơn

19 like/singges

`=>` sự thật hiển nhiên `->` hiện tại đơn

20 want

`=>` sự thật hiển nhiên `->` hiện tại đơn

21 am reading

`=>` now `->` thì hiện tại tiếp diễn 

22 workes

`=>` sự việc lặp đi lặp lại `->` hiện tại đơn

23 are seing

`=>` Tonight `->` hiện tại tiếp diễn

24 are you speaking

`=>` now `->` hiện tại tiếp diễn

25 don't know

`=>` sự thật hiển nhiên `->` hiện tại đơn

26 comes

`=>` Mệnh đề if : tương lai đơn + if + hiện tại đơn

27 likes

`=>` sự thật hiển nhiên `->` hiện tại đơn

28 does Tom usually have

`=>` usually `->` hiện tại đơn

29 does Mary do

`=>` sự thật hiển nhiên `->` hiện tại đơn

30 goes

`=>` sự việc lặp đi lặp lại `->` hiện tại đơn

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK