$1.$ I run not as fast as Anna.
- So sánh ngang bằng: (not) as + adj + as + ...
$2.$ A cup of coffee is drunk by Hung here today.
- Câu bị động thì hiện tại đơn: S + is/ are + V (Pii) + (by O).
$3.$ When did Anna meet you?
- "last week": chỉ thời gian.
$→$ When- Hỏi thời gian.
- Did + S + V (Bare)?
$4.$ I love to play games.
- to be fond of + N/ V-ing: có hứng thú với điều gì.
- love + to V: yêu thích làm gì.
$5.$ I am harder than Jack.
- So sánh hơn với tính từ ngắn: $S_{1}$ + tobe + adj + "er" + $($than $S_{2}$$)$.
$6.$ How long has Tom learned English?
- "for 5 years": khoảng thời gian.
$→$ Dùng "How long".
- Have/ Has + S + V3?
$7.$ Soccer will be played by Hung tonight.
- Câu bị động thì tương lai đơn: S + will + be + V (Pii) + (by O).
$8.$ I find doing DIY easy.
- S + think (s) + (that) + Gerund + to be + adj $=$ S + find (s) + (that) + Gerund + to be + adj: Ai đó thấy việc gì như thế nào.
$9.$ I work more skillfully than Mai.
- So sánh hơn với trạng từ: more + adv + than + ...
$10.$ I have learn English for 8 years.
- Thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has + V3.
- "for + khoảng thời gian".
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK