Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Câu 1: A. submits ( Từ tận cùng bằng -p, -k, -t, -f phát âm là /s/ )
Câu 2: B. charity ( Phát âm là /tʃ/ các từ còn lại phát âm là /k/ )
Câu 3: C. learn ( Phát âm là /ɜː/ các từ còn lại phát âm là /i:/ )
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Câu 4: D. busy
=> out of work: không có việc làm >< busy: bận rộn
Câu 5: C. free from
=> to be snowed under with: tràn ngập (công việc…) >< free from: rảnh rỗi
( relaxed about: thư giãn - busy with: bận rộn với - interested in: thích, quan tâm đến )
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Câu 6: A. won’t they
=> Câu hỏi đuôi thì tương lai: Mệnh đề khẳng định, won’t + S?
Câu 7: C. using
=> suggest + V-ing: đề nghị làm gì
Câu 8: A. in
=> interested + in: thích thú điều gì
Câu 9: A. is playing
=> at the moment -> thì hiện tai tiếp diễn
Câu 10: D. is being built
=> bị động của thì hiện tại tiếp diễn: am/ is/ are + being + Vpp
Câu 11: D. because
=> because + clause
Dịch nghĩa: Linda đã không đến lớp học âm nhạc vào cuối tuần trước vì cô ấy bị ốm nặng.
Câu 12: C. make
=> make a decision: đưa ra quyết định
Câu 13: A. knew
=> Ước muốn ở hiện tại -> thì QKĐ
Câu 14: D. to finish
=> Take so time to do sth: tốn của ai thời gian bao nhiêu để làm gì
Câu 15: B. haven’t seen
=> Có for + khoảng thời gian -> thì HTHT
Câu 16: D. who
=> who là đại từ quan hệ thay thế cho từ chỉ người, dùng làm chủ ngữ trong câu.
Câu 17: B. pollution
=> adj + noun -> environmental pollution: ô nhiễm môi trường
Câu 18: D. communication
=> communication: khả năng giao tiếp
Dịch nghĩa: Những đứa trẻ bị cô lập và cô đơn dường như có khả năng giao tiếp và ngôn ngữ kém
Câu 19: D. watching
=> enjoy + V-ing: thích làm điều gì
Câu 20: D. ask
=> Câu điều kiện loại 1: If + HTĐ, TLĐ
Câu 21: C. the
=> in the middle of swh: ở giữa, ở trung tâm
Câu 22: C. was looking
=> at 7 p.m yesteday -> thời gian cụ thể trong quá khứ -> QKTD
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK